Từ điển tên

Tên Mã TrắcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mã Trắc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mã Trắc.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mã tên Trắc

Tên đệm

Đệm Mã xuất phát từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là con ngựa. Ngựa là loài động vật dũng mãnh, thông minh và kiên cường. Đệm Mã thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, quả cảm, có chí tiến thủ và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Người đệm Mã thường được đánh giá là thông minh, nhanh trí, có khả năng phân tích, phán đoán tốt. Họ là những người có tinh thần cầu tiến, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Ngoài ra, người đệm Mã còn có tính cách ôn hòa, thân thiện, dễ gần, được nhiều người yêu mến và kính trọng.

Tên chính Trắc

Trắc là một cái tên tiếng Việt mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cố và vững chắc. Tên này thường được đặt cho các bé trai, tượng trưng cho sức mạnh, sự gan góc và khả năng vượt qua khó khăn. Ngoài ra, tên Trắc còn thể hiện sự thông minh, nhạy bén và có trí tuệ vượt trội. Những người sở hữu cái tên này thường là những người có tính cách cương trực, chính trực và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mã Trắc

Tên ghép với đệm Mã

Có tổng số 12 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mã Điền, Mã Thiên,

Đệm ghép với tên Trắc

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Trắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trưng Trắc, Văn Trắc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mã Trắc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mã Trắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mã Trắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mã Trắc

Giới tính

Tên Mã Trắc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mã Trắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mã kết hợp với tên Trắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mã và giới tính của người có tên Trắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mã Trắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mã Trắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mã Trắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mã Trắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mã Trắc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mã Trắc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mã Trắc có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mã Trắc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mã là mệnh Thủy và Tên Trắc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mã Trắc cần xác định rõ ràng đệm Mã và tên Trắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mã Trắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mã Trắc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mã Trắc sang thần số học
MÃ TRC
11
4293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mã Trắc

Tên tiếng Anh cho tên Mã Trắc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Omar 𦄀測
  • 𦄀 - mũ mã, đồ mã, vàng mã
  • 測 - trắc địa, bất trắc
Pablo 𫘖𣖡
  • 𫘖 - hàng mã
  • 𣖡 - gỗ trắc
Jermaine 马𣖡
  • 马 - binh mã
  • 𣖡 - gỗ trắc
Gustavo 碼惻
  • 碼 - mã số
  • 惻 - lòng trắc ẩn
Marquis 𦄀仄
  • 𦄀 - mũ mã, đồ mã, vàng mã
  • 仄 - trắc trở
Baron 马側
  • 马 - binh mã
  • 側 - trắc trở
Shon 𫘖陟
  • 𫘖 - hàng mã
  • 陟 - trắc (leo cao)
Garett 瑪惻
  • 瑪 - mã não
  • 惻 - lòng trắc ẩn
Gaven 码惻
  • 码 - mã số
  • 惻 - lòng trắc ẩn
Kendell 𠴟测
  • 𠴟 - mã (tiếng kêu be be)
  • 测 - trắc địa, bất trắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mã Trắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mã Trắc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mã Trắc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mã Trắc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu