Tên Mà Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Mà là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Mà (罵) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Mà
Tên Mà có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào nguồn gốc và cách dịch. Một số ý nghĩa phổ biến bao gồm:. Viết bởi: Từ điển tên - 02/06/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Mà
Giới tính thường dùng
Tên Mà thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mà
Trong tiếng Việt, Mà (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Mà cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Mà hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mà
Mức Độ phổ biến
Mà là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.500 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Mà trong tiếng Việt
Định nghĩa Mà trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Hang của một số loài như cua, ếch, lươn, v.v. Ví dụ:
- Ếch nằm mà.
- Mà cua.
- 2. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là không phù hợp với điều vừa nói đến. Ví dụ:
- Nói mà không làm.
- Mệt mà không được nghỉ.
- Khó thế mà vẫn làm được.
- Đồng nghĩa: nhưng, nhưng mà, song.
- 3. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một mặt khác, bổ sung cho điều vừa nói đến. Ví dụ:
- Tốt mà rẻ.
- Chẳng hay mà cũng chẳng dở.
- 4. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích của việc vừa nói đến. Ví dụ:
- Tìm việc mà làm.
- Nói cho mà hiểu.
- Đau chân nhưng phải cố mà đi.
- 5. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả, hậu quả của điều vừa nói đến. Ví dụ:
- Nhờ chăm chỉ mà học hành tiến bộ.
- Thấy mà ghét.
- Ai nói gì mà nó tự ái.
- 6. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là giả thiết, nêu lên để từ đó rút ra một kết luận, một nhận định. Ví dụ:
- Bây giờ mà đến thì cũng muộn rồi.
- Tôi mà là anh tôi sẽ nói khác.
- 7. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là nội dung thuyết minh cho ý vừa nói đến. Ví dụ:
- Dễ gì mà hiểu hết.
- May mà đã chuẩn bị đầy đủ cả.
- Cố gắng mà học cho giỏi.
- 8. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra thuyết minh đối tượng, sự vật, sự việc vừa nói đến.
Ví dụ: Người mà tôi sắp kể là một nhà văn nổi tiếng.
- 9. Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ dùng ở cuối câu trong lối nói lửng, biểu thị ý khẳng định - thuyết phục hoặc giải thích, với một hàm ý để cho người đối thoại tự suy ra. Ví dụ:
- Đã bảo mà!.
- Chỉ một chốc là xong thôi mà!.
- Đồng nghĩa: mà lại.
Cách đánh vần tên Mà trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- à
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mà trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mà" xuất hiện trong 13 từ ghép điển hình như: nhưng mà, mà lại, nếu mà...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mà và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Mà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mà trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mà có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mà phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 麻: Sự nghi ngờ, không chắc chắn.
- 罵: Chửi mắng.
- 𣻕: Mặn mà.
Tên Mà trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mà thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mà
| Chữ cái | M | À |
|---|---|---|
| Nguyên Âm | 1 | |
| Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mà
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mà
Ý nghĩa thực sự của tên Mà là gì?
Tên Mà có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào nguồn gốc và cách dịch. Một số ý nghĩa phổ biến bao gồm:.
Tên Mà nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoà đồng, Dễ gần, Hoà nhã, Hoà hợp, Gần gũi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mà cho con.
Tên Mà phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Mà thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Mà có phổ biến tại Việt Nam không?
Mà là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.500 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mà là gì?
Trong Hán Việt, tên Mà có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mà phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 麻: Sự nghi ngờ, không chắc chắn.
- 罵: Chửi mắng.
- 𣻕: Mặn mà.
Trong phong thuỷ, tên Mà mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mà thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Mà: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Mà: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Mà: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.