Ý nghĩa của tên Ma
Ma là một cái tên gợi lên cảm giác bí ẩn và hấp dẫn. Nó thường được liên hệ với sức mạnh siêu nhiên, sự hiểu biết và trí thông minh. Những người có tên Ma thường có khả năng trực giác nhạy bén, mạnh mẽ và nhanh trí. Họ cũng có thể rất thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề phức tạp. Ma là một cái tên phù hợp cho những người có tính cách hấp dẫn và có khả năng lãnh đạo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ma
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ma được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ma. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ma
Tên Ma thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ma. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Ma. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ma.
Ma trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ma trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
Ma trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ma
- Danh từ người đã chết, đã thuộc về cõi âm
- đi đưa ma
- Danh từ sự hiện hình của người chết, theo mê tín
- trẻ con hay sợ ma
- đi đêm lắm có ngày gặp ma (tng)
- Danh từ (Khẩu ngữ) người bất kì nào đó
- chẳng có ma nào ở đấy hết
- "Bực mình chẳng dám nói ra, Muốn đi ăn cỗ chẳng ma nào mời." (Cdao)
- Tính từ không có thật, chỉ có trên sổ sách hoặc báo cáo do bịa ra, nhằm che giấu điều gì
- những con số ma trong sổ sách, chứng từ
- lập công ti ma để mua bán hoá đơn
Ma trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Ma. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ma trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ma đa phần là mệnh Thủy.
Tên Ma trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ma trong thần số học
M | A |
---|---|
1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học