Từ điển tên

Tên Mai BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Bình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Bình.

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Bình

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Bình

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Hạ, Mai Cúc, Mai Thuận, Mai Tin, Mai Len, Mai Phong, Mai Trà, Mai Châm, Mai Nga,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trúc Bình, Nhã Bình, Thẩm Bình, Dịch Bình, Tri Bình, Thới Bình, Trường Bình, Chính Bình, Tuyết Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Bình

Giới tính

Tên Mai Bình thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Bình có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Bình cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Bình sang thần số học
MAI BÌNH
199
4258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Bình

Tên tiếng Anh cho tên Mai Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 𪰹平
  • 𪰹 - mai sau
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Jazmine 𫂚平
  • 𫂚 - thảo mai
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Susanne 玫平
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Jerri 煤平
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Judi 埋平
  • 埋 - mài sắc
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Vickey 黴平
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Phillis 枚平
  • 枚 - mái chèo
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Sheron 𨨦平
  • 𨨦 - cái mai
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Sherrell 玟平
  • 玟 - mai côi (ngọc đỏ); hoa mai côi
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Thomasine 莓平
  • 莓 - thảo mai (dâu tây)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu