Ý nghĩa tên Mai Bình
Tên Mai Bình có nguồn gốc từ hai chữ Hán: Mai (梅) và Bình ( bình). Mai là một loài hoa nở vào mùa xuân, tượng trưng cho sự thanh khiết, trường thọ và may mắn. Bình là một vật dụng đựng nước hoặc hoa, tượng trưng cho sự an bình, thịnh vượng. Tên Mai Bình mang ý nghĩa cầu chúc cho người sở hữu có cuộc sống an lành, may mắn và thành công. Những người tên Mai Bình thường có tính cách hiền lành, dịu dàng, thông minh và nhanh nhẹn. Họ là những người được nhiều người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mai tên Bình
Tên đệm Mai
Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Mai Bình
Tên ghép với đệm Mai
Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mai Hạ, Mai Cúc, Mai Thuận, Mai Tin, Mai Len, Mai Phong, Mai Trà, Mai Châm, Mai Nga,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trúc Bình, Nhã Bình, Thẩm Bình, Dịch Bình, Tri Bình, Thới Bình, Trường Bình, Chính Bình, Tuyết Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mai Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Bình
Giới tính
Tên Mai Bình thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mai kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mai Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mai Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
-
i
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Mai Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mai Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Bình bao gồm:
- Đệm Mai có 19 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Bình có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mai Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Bình cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mai Bình trong thần số học
M | A | I | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | |||||
4 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Yvette | 𪰹平 |
|
Jazmine | 𫂚平 |
|
Susanne | 玫平 |
|
Jerri | 煤平 |
|
Judi | 埋平 |
|
Vickey | 黴平 |
|
Phillis | 枚平 |
|
Sheron | 𨨦平 |
|
Sherrell | 玟平 |
|
Thomasine | 莓平 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả