Từ điển tên

Tên Mai CúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Cúc

: Biểu tượng của sự cao quý, kiên cường, chịu đựng qua mùa đông lạnh giá. Nó tượng trưng cho sức sống mạnh mẽ và sự đổi mới.: Đại diện cho sự trường thọ, phúc lộc và niềm vui. Loài hoa này được xem là biểu tượng của mùa thu, mang đến sự ấm áp và hương thơm thoang thoảng. Kết hợp với nhau, tên Mai Cúc mang ý nghĩa về một cô gái có phẩm chất cao đẹp, mạnh mẽ, luôn hướng tới những điều tốt đẹp và hạnh phúc trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Cúc

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Cúc

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Thuận, Mai Tin, Mai Len, Mai Ri, Mai Hưng, Mai Hạ, Mai Lanh, Mai Thuyên, Mai Nương,

Đệm ghép với tên Cúc

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Cúc, Như Cúc, Huỳnh Cúc, Loong Cúc, Hà Cúc, Mỹ Cúc, Ánh Cúc, Minh Cúc, Hương Cúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Cúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Cúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Cúc

Giới tính

Tên Mai Cúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Cúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Cúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Cúc có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Cúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Cúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Cúc cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Cúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Cúc sang thần số học
MAI CÚC
193
433

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Cúc

Tên tiếng Anh cho tên Mai Cúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Destiny 𫂚菊
  • 𫂚 - thảo mai
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Yvette 𪰹鞫
  • 𪰹 - mai sau
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Susanne 玫鞫
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Jerri 煤菊
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Margery 𫂚粷
  • 𫂚 - thảo mai
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
Diann 霉菊
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Judi 埋菊
  • 埋 - mài sắc
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Doretha 𠶣菊
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Jacquline 槑菊
  • 槑 - cây mai
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Vickey 黴鞫
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Cúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Cúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Cúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu