Từ điển tên

Tên Mai ĐàoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Đào

Tên Mai Đào mang ý nghĩa tượng trưng cho vẻ đẹp rạng rỡ, kiêu sa và sức sống mãnh liệt như loài hoa đào nở vào mùa xuân. Người sở hữu cái tên này thường sở hữu tính cách dịu dàng, nữ tính và có phần nhạy cảm. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt và luôn biết cách ứng xử phù hợp trong mọi tình huống. Ngoài ra, Mai Đào còn là người có lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và đặc biệt coi trọng tình cảm gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Đào

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Đào

trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mai Đào

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Hường, Mai Phong, Mai Đan, Mai Tuyết, Mai Hậu, Mai Nguyệt, Mai Khuyên,

Đệm ghép với tên Đào

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Đào trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đào. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Oanh Đào, Mỹ Đào, Phước Đào, Như Đào, Bạch Đào, Hoa Đào, Phương Đào, Cẩm Đào, Thanh Đào,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Đào

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Đào được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Đào. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Đào

Giới tính

Tên Mai Đào thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Đào. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Đào có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Đào. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Đào đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Đào trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Đào trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Đào bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Đào có tổng cộng 304 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Đào trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Đào là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Đào cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Đào được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Đào trong Hán Việt và Phong thủy qua 304 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Đào trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Đào sang thần số học
MAI ĐÀO
1916
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Đào

Tên tiếng Anh cho tên Mai Đào
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅桃
  • 梅 - mái chèo
  • 桃 - hoa đào
Katrina 𫂚姚
  • 𫂚 - thảo mai
  • 姚 - cô đầu (con hát)
Cecilia 𫂚陶
  • 𫂚 - thảo mai
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Yvette 𪰹髫
  • 𪰹 - mai sau
  • 髫 - điều linh (tuổi thơ)
Susanne 玫髫
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 髫 - điều linh (tuổi thơ)
Brynlee 𫂚桃
  • 𫂚 - thảo mai
  • 桃 - hoa đào
Jerri 煤陶
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Diann 霉陶
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Savanah 𫂚迯
  • 𫂚 - thảo mai
  • 迯 - đào ngũ, đào tẩu
Judi 埋陶
  • 埋 - mài sắc
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Đào đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Đào

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Đào

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Đào / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu