Từ điển tên

Tên Mai ĐìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Đình

Mai Đình là một cái tên đầy ý nghĩa, mang cả hương thơm của loài hoa mai và sự vững chãi của đình làng. Tên gọi này tượng trưng cho người con gái đẹp dịu dàng, có nết na đoan trang, đồng thời cũng có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và luôn hướng về quê hương. Sửa bởi Từ điển tên

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Đình

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mai Đình

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Dương, Mai Vân, Mai Nguyên, Mai Yến,

Đệm ghép với tên Đình

Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Đình, Nghi Đình, Uyển Đình, Thị Đình, Bạch Đình, Đình Đình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Đình

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Đình Đang tăng dần

Tên Mai Đình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Đình

Giới tính

Tên Mai Đình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Đình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Đình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Đình có tổng cộng 152 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Đình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Đình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Đình cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 152 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Đình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Đình sang thần số học
MAI ĐÌNH
199
4458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Đình

Tên tiếng Anh cho tên Mai Đình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacy 𫂚婷
  • 𫂚 - thảo mai
  • 婷 - sính đình (duyên dáng)
Carla 梅庭
  • 梅 - mái chèo
  • 庭 - gia đình
Marcia 𫂚廷
  • 𫂚 - thảo mai
  • 廷 - triều đình; đình thần
Yvette 𪰹廷
  • 𪰹 - mai sau
  • 廷 - triều đình; đình thần
Alexia 𫂚庭
  • 𫂚 - thảo mai
  • 庭 - gia đình
Cassie 𫂚亭
  • 𫂚 - thảo mai
  • 亭 - đình chùa; đình ngọ (giữa trưa)
Susanne 玫廷
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 廷 - triều đình; đình thần
Jerri 煤庭
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 庭 - gia đình
Diann 霉庭
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 庭 - gia đình
Judi 埋庭
  • 埋 - mài sắc
  • 庭 - gia đình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Đình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Đình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Đình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu