Từ điển tên

Tên Mai HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Hương

"Mai" Biểu tượng cho loài hoa mai thanh tao, nhẹ nhàng, thường nở vào mùa xuân, mang đến sức sống mới và niềm vui cho mọi người. "Hương'' Thể hiện sự thanh khiết, thơm tho, gợi cảm giác nhẹ nhàng, nữ tính. Cha mẹ đặt tên con là "Mai Hương" với mong muốn con gái sẽ có vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng, phẩm chất tốt đẹp và cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Người viết Từ điển tên

284 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Hương

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Hương

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chi, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Dung, Mai Phương, Mai Anh,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hương, Lâm Hương, Linh Hương, Ly Hương, Lý Hương, Thanh Hương, Lan Hương, Thu Hương, Thị Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Hương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Hương Đang tăng dần

Tên Mai Hương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mai Hương phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mai Hương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Dương 0.17%
2 Hải Phòng 0.16%
3 Phú Thọ 0.16%
4 Ninh Bình 0.15%
5 Thái Nguyên 0.14%
Bản đồ phân bố tên Mai Hương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Hương

Giới tính

Tên Mai Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Hương có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Hương cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Hương sang thần số học
MAI HƯƠNG
1936
4857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Hương

Tên tiếng Anh cho tên Mai Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 𫂚香
  • 𫂚 - thảo mai
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Yvette 𪰹香
  • 𪰹 - mai sau
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Susanne 玫香
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Jerri 煤香
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Diann 霉香
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Judi 埋香
  • 埋 - mài sắc
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Doretha 𠶣香
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Jacquline 槑香
  • 槑 - cây mai
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Vickey 黴香
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Dian 霾香
  • 霾 - sương mai
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu