Từ điển tên

Tên Mai LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Lam

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Lam.

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Lam

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Lam

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Hạ, Mai Phong, Mai Cúc, Mai Thuận, Mai Tin, Mai Nghi, Mai Thắm, Mai Thoa, Mai Sen,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Lam, Ý Lam, Sông Lam, Huyền Lam, Trà Lam, Linh Lam, Minh Lam, Nhã Lam, Như Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Lam

Giới tính

Tên Mai Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Lam có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Lam cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Lam sang thần số học
MAI LAM
191
434

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Lam

Tên tiếng Anh cho tên Mai Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 𫂚琳
  • 𫂚 - thảo mai
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Carla 梅糮
  • 梅 - mái chèo
  • 糮 - bánh chè lam
Maggie 𫂚蓝
  • 𫂚 - thảo mai
  • 蓝 - xanh lam
Yvette 𪰹蓝
  • 𪰹 - mai sau
  • 蓝 - xanh lam
Susanne 玫蓝
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 蓝 - xanh lam
Beverley 𫂚籃
  • 𫂚 - thảo mai
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Jerri 煤糮
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 糮 - bánh chè lam
Diann 霉糮
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 糮 - bánh chè lam
Judi 埋糮
  • 埋 - mài sắc
  • 糮 - bánh chè lam
Marva 𫂚岚
  • 𫂚 - thảo mai
  • 岚 - lam chướng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu