Từ điển tên

Tên Mai LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Lệ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Lệ.

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Lệ

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mai Lệ

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Hạ, Mai Phong, Mai Đan, Mai Sen, Mai Cúc, Mai Tâm, Mai Ảnh, Mai Vũ, Mai Quý,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lệ, Ánh Lệ, Tiểu Lệ, Ái Lệ, Phương Lệ, Khánh Lệ, Yến Lệ, Gia Lệ, Trúc Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Lệ

Giới tính

Tên Mai Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Lệ có tổng cộng 494 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Lệ cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 494 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Lệ sang thần số học
MAI L
195
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Mai Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 𫂚丽
  • 𫂚 - thảo mai
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Carla 梅麗
  • 梅 - mái chèo
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Josie 𫂚棣
  • 𫂚 - thảo mai
  • 棣 - nô lệ
Yvette 𪰹𤻤
  • 𪰹 - mai sau
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Fatima 𫂚𤻤
  • 𫂚 - thảo mai
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 𫂚儷
  • 𫂚 - thảo mai
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Susanne 玫𤻤
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Keisha 𫂚隷
  • 𫂚 - thảo mai
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Jerri 煤𤻤
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Wendi 𫂚癘
  • 𫂚 - thảo mai
  • 癘 - lệ (ôn dịch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu