Từ điển tên

Tên Mai LenÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Len

Tên Mai Len có nguồn gốc từ tiếng Việt. Mai là loài hoa biểu tượng cho sự may mắn và hạnh phúc. Len là một loại vải mềm mại, ấm áp. Do đó, tên Mai Len mang ý nghĩa cầu chúc cho người sở hữu có cuộc sống sung túc, hạnh phúc và được mọi người yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Len

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Len

"Len" là một biến thể của tên "Helen". Tên "Helen" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "ánh sáng". Tên "Len" thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống rạng rỡ, tươi sáng và hạnh phúc. Ngoài ra, "Len" cũng có thể là viết tắt của nhiều tên khác nhau, chẳng hạn như "Lê Nguyễn", "Lê Minh", "Lê Huyền", v.v.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mai Len

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Hưng, Mai Hưởng, Mai Thải, Mai Đăng, Mai Trí, Mai Xuyên, Mai Nhân, Mai Chung, Mai Xoan,

Đệm ghép với tên Len

Có tổng số 13 đệm ghép với tên Len trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Len. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ Len, Tuyết Len, Ái Len, Thu Len, He Len, Hồng Len, Ai Len, Thùy Len, Thị Len,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Len

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Len được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Len. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Len

Giới tính

Tên Mai Len thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Len. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Len có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Len. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Len đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Len trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Len trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Len trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Len trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Len bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Len có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Len trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Len là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Len cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Len được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Len trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Len trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Len sang thần số học
MAI LEN
195
435

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Len

Tên tiếng Anh cho tên Mai Len
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 𪰹𨈆
  • 𪰹 - mai sau
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Susanne 玫𨈆
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Jerri 煤縺
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 縺 - áo len, hàng len
Diann 霉縺
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 縺 - áo len, hàng len
Judi 埋縺
  • 埋 - mài sắc
  • 縺 - áo len, hàng len
Doretha 𠶣縺
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 縺 - áo len, hàng len
Jacquline 槑縺
  • 槑 - cây mai
  • 縺 - áo len, hàng len
Vickey 黴𨈆
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Dian 霾縺
  • 霾 - sương mai
  • 縺 - áo len, hàng len
Phillis 枚𨈆
  • 枚 - mái chèo
  • 𨈆 - len chân; len lỏi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Len đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Len

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Len

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Len / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu