Từ điển tên

Tên Mái LìaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mái Lìa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mái Lìa.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mái tên Lìa

Tên đệm Mái

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Lìa

Chưa được giải nghĩa

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mái Lìa

Tên ghép với đệm Mái

Có tổng số 3 tên ghép với đệm Mái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mái Cho, Mái Lầu,

Đệm ghép với tên Lìa

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Lìa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lìa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Lìa, Y Lìa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mái Lìa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mái Lìa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mái Lìa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mái Lìa

Giới tính

Tên Mái Lìa thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mái Lìa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mái kết hợp với tên Lìa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mái và giới tính của người có tên Lìa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mái Lìa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mái Lìa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mái Lìa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mái Lìa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mái Lìa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mái Lìa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mái Lìa có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mái Lìa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mái là mệnh Mộc và Tên Lìa là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mái Lìa cần xác định rõ ràng đệm Mái và tên Lìa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mái Lìa trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mái Lìa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mái Lìa sang thần số học
MÁI LÌA
1991
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mái Lìa

Tên tiếng Anh cho tên Mái Lìa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅𬓞
  • 梅 - mái chèo
  • 𬓞 - lìa bỏ
Maira 𠃅𬓞
  • 𠃅 - mái nhà; gà mái
  • 𬓞 - lìa bỏ
Elina 𬄹𬓞
  • 𬄹 - mái chèo
  • 𬓞 - lìa bỏ
Phillis 枚𬓞
  • 枚 - mái chèo
  • 𬓞 - lìa bỏ
Deziree 𡣧𬓞
  • 𡣧 - con mái (giống chim); gà mái, chim mái; Trống (sống) mái một phen
  • 𬓞 - lìa bỏ
Chastelyn 㜥𬓞
  • 㜥 - con mái (giống chim); gà mái, chim mái; Trống (sống) mái một phen
  • 𬓞 - lìa bỏ
Windle 買𬓞
  • 買 - mới làm
  • 𬓞 - lìa bỏ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mái Lìa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mái Lìa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mái Lìa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mái Lìa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu