Từ điển tên

Tên Mai LiễuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Liễu

Tên Mai Liễu mang nghĩa một loài hoa đẹp, thanh cao, tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và thịnh vượng. Nó cũng thể hiện sự kiên cường, vượt khó, mang ý nghĩa của sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ trong cuộc sống. Tên Mai Liễu còn gợi lên sự nhẹ nhàng, dịu dàng, đằm thắm, mang lại cảm giác bình yên, thư thái. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Liễu

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Liễu

"Liễu" là tên 1 loài cây được ví như hình ảnh người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Với tên này cha mẹ mong con sẽ là người con gái hiền thục, vóc dáng thanh mảnh, đáng yêu, luôn nhẹ nhàng để được mọi người yêu thương, bảo bọc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Liễu

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Len, Mai Hưng, Mai Hưởng, Mai Thải, Mai Đăng, Mai Lắm, Mai Vàng, Mai Lài, Mai Phi,

Đệm ghép với tên Liễu

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Liễu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liễu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Viết Liễu, Ma Liễu, Trần Liễu, Gia Liễu, Hoài Liễu, Bé Liễu, Hà Liễu, Như Liễu, Trúc Liễu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Liễu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Liễu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Liễu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Liễu

Giới tính

Tên Mai Liễu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Liễu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Liễu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Liễu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Liễu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Liễu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Liễu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Liễu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Liễu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Liễu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Liễu có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Liễu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Liễu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Liễu cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Liễu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Liễu trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Liễu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Liễu sang thần số học
MAI LIU
19953
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Liễu

Tên tiếng Anh cho tên Mai Liễu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅了
  • 梅 - mái chèo
  • 了 - dính líu
Lacey 𫂚柳
  • 𫂚 - thảo mai
  • 柳 - dương liễu
Yvette 𪰹钌
  • 𪰹 - mai sau
  • 钌 - liễu (chất ruthenium)
Allie 𫂚了
  • 𫂚 - thảo mai
  • 了 - dính líu
Susanne 玫钌
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 钌 - liễu (chất ruthenium)
Jerri 煤了
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 了 - dính líu
Diann 霉了
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 了 - dính líu
Judi 埋了
  • 埋 - mài sắc
  • 了 - dính líu
Doretha 𠶣了
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 了 - dính líu
Jacquline 槑了
  • 槑 - cây mai
  • 了 - dính líu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Liễu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Liễu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Liễu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Liễu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu