Từ điển tên

Tên Mai NăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Năng

Tên Mai Năng có nguồn gốc từ hai chữ: "Mai" có nghĩa là một loài hoa cao quý, biểu tượng cho sự trong sáng, bền bỉ và thanh khiết. "Năng" có nghĩa là có tài, thông minh, linh hoạt và nhanh nhẹn. Người tên Mai Năng thường là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi và tiếp thu tốt. Họ có tính cách hòa đồng, thân thiện, dễ gần và được nhiều người yêu quý. Ngoài ra, họ còn là người có ý chí kiên định, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Năng

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Năng

Tên Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Tên Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mai Năng

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Sum, Mai Văn, Mai Nhất, Mai Mạnh, Mai Dân, Mai Bắc, Mai Tư, Mai Quốc, Mai Thụy,

Đệm ghép với tên Năng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Năng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huy Năng, Thái Năng, Việt Năng, Xuân Năng, Thanh Năng, Như Năng, Quý Năng, Bá Năng, Khiếu Năng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Năng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Năng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Năng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Năng

Giới tính

Tên Mai Năng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Năng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Năng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Năng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Năng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Năng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Năng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Năng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Năng có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Năng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Năng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Năng cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Năng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Năng trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Năng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Năng sang thần số học
MAI NĂNG
191
4557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Năng

Tên tiếng Anh cho tên Mai Năng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅𫧇
  • 梅 - mái chèo
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Yvette 𪰹𫧇
  • 𪰹 - mai sau
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Susanne 玫𫧇
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Jerri 煤𫧇
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Diann 霉𫧇
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Judi 埋𫧇
  • 埋 - mài sắc
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Doretha 𠶣𫧇
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Carrol 𫂚𫧇
  • 𫂚 - thảo mai
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Jacquline 槑𫧇
  • 槑 - cây mai
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Vickey 黴𫧇
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𫧇 - khả năng, năng động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Năng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Năng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Năng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Năng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu