Từ điển tên

Tên Mai NhungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Nhung

Tên Mai Nhung mang ý nghĩa của sự trong sáng, thuần khiết, kiên cường và dịu dàng. Hoa mai tượng trưng cho sự thanh khiết và vẻ đẹp tinh tế, trong khi nhung gợi lên sự mềm mại và quý phái. Sự kết hợp này tạo nên một cái tên vừa nền nã vừa quyến rũ, gợi lên hình ảnh một người phụ nữ đẹp cả về ngoại hình lẫn tâm hồn. Sửa bởi Từ điển tên

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Nhung

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Nhung

"Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mai Nhung

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thu, Mai Oanh, Mai Phượng, Mai Hằng, Mai Hà,

Đệm ghép với tên Nhung

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Nhung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Nhung, Thu Nhung, Bảo Nhung, Hạnh Nhung, Nguyệt Nhung, Hoài Nhung, Thảo Nhung, Kiều Nhung, Ánh Nhung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Nhung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Nhung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Nhung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Nhung

Giới tính

Tên Mai Nhung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Nhung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Nhung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Nhung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Nhung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Nhung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Nhung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Nhung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Nhung có tổng cộng 171 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Nhung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Nhung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Nhung cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Nhung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Nhung trong Hán Việt và Phong thủy qua 171 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Nhung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Nhung sang thần số học
MAI NHUNG
193
45857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Nhung

Tên tiếng Anh cho tên Mai Nhung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 𪰹𪀚
  • 𪰹 - mai sau
  • 𪀚 - nhung nhúc
Madeleine 𫂚戎
  • 𫂚 - thảo mai
  • 戎 - công việc xong rồi
Susanne 玫𪀚
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Kaylyn 𫂚绒
  • 𫂚 - thảo mai
  • 绒 - áo nhung
Judi 埋毧
  • 埋 - mài sắc
  • 毧 - nhung (lông nhỏ)
Khaleesi 𫂚氄
  • 𫂚 - thảo mai
  • 氄 - nhung nhúc; áo nhung
Vickey 黴𪀚
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Marlowe 𫂚𪀚
  • 𫂚 - thảo mai
  • 𪀚 - nhung nhúc
Phillis 枚𪀚
  • 枚 - mái chèo
  • 𪀚 - nhung nhúc
Sheron 𨨦𪀚
  • 𨨦 - cái mai
  • 𪀚 - nhung nhúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Nhung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Nhung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Nhung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Nhung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu