Từ điển tên

Tên Mai QuếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Quế

Tên Mai Quế mang ý nghĩa của sự ngọt ngào, thuần khiết và kiên cường. Hoa mai tượng trưng cho sự thanh cao, còn quế lại đại diện cho sự ấm áp và may mắn. Sự kết hợp giữa hai loài hoa này tạo nên một cái tên vừa dịu dàng, vừa ấm áp, vừa mang lại may mắn cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Quế

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Quế

Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Tên này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mai Quế

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Thủy, Mai Yên, Mai Vi, Mai Huệ, Mai Khuê,

Đệm ghép với tên Quế

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Quế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Quế, Nhật Quế, Ngọc Quế, Lâm Quế, Diệu Quế, Thu Quế, Kim Quế, Hương Quế, Hồng Quế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Quế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Quế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Quế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Quế

Giới tính

Tên Mai Quế thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Quế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Quế có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Quế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Quế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Quế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Quế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Quế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Quế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Quế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Quế có tổng cộng 76 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Quế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Quế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Quế cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Quế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Quế trong Hán Việt và Phong thủy qua 76 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Quế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Quế sang thần số học
MAI QU
1935
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Quế

Tên tiếng Anh cho tên Mai Quế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 𪰹跬
  • 𪰹 - mai sau
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
Susanne 玫跬
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
Kathie 𫂚劌
  • 𫂚 - thảo mai
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
Richelle 𫂚桂
  • 𫂚 - thảo mai
  • 桂 - vỏ quế
Vickey 黴跬
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
Phillis 枚怪
  • 枚 - mái chèo
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
Sheron 𨨦跬
  • 𨨦 - cái mai
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
Mickie 𫂚怪
  • 𫂚 - thảo mai
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
Sherrell 玟跬
  • 玟 - mai côi (ngọc đỏ); hoa mai côi
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
Regena 𫂚跬
  • 𫂚 - thảo mai
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Quế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Quế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Quế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Quế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu