Từ điển tên

Tên Mai ThắmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Thắm

Mai Thắm là cái tên mang nhiều ý nghĩa đẹp đẽ và tốt lành. Tên này tượng trưng cho sự thanh cao, trong sáng, dịu dàng và quyến rũ. Mai Thắm còn là biểu tượng của mùa xuân, mang đến một cảm giác tươi mới, tràn đầy sức sống. Người tên Mai Thắm thường có tính cách nhẹ nhàng, sâu sắc, sống tình cảm và có khả năng sáng tạo. Họ là những người biết quan tâm đến người khác, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Thắm

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Thắm

Theo từ điển Tiếng Việt, "Thắm" là màu đỏ đậm, dùng để nói đến người con gái má hồng môi thắm. "Thắm" là một cái tên rất mộc mạc, giản dị, nói đến những người ngoan hiền, nết na, thùy mị, đằm thắm, thục nữ. Tên này có ý nghĩa mong con lớn lên sẽ xinh đẹp, khỏe mạnh và nhân hậu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mai Thắm

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Hạ, Mai Phong, Mai Cúc, Mai Nghi, Mai Thuận, Mai Thoa, Mai Sen, Mai Đan, Mai Lệ,

Đệm ghép với tên Thắm

Có tổng số 45 đệm ghép với tên Thắm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thắm, Như Thắm, Lệ Thắm, Hoành Thắm, Diễm Thắm, Hoài Thắm, Hoa Thắm, Mộng Thắm, Mỹ Thắm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Thắm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Thắm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Thắm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Thắm

Giới tính

Tên Mai Thắm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Thắm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Thắm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Thắm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Thắm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Thắm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Thắm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Thắm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Thắm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Thắm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Thắm có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Thắm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Thắm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Thắm cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Thắm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Thắm trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Thắm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Thắm sang thần số học
MAI THM
191
4284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Thắm

Tên tiếng Anh cho tên Mai Thắm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅嘇
  • 梅 - mái chèo
  • 嘇 - thấm thía, thấm thiết
Yvette 𪰹𧺁
  • 𪰹 - mai sau
  • 𧺁 - thắm thiết
Susanne 玫𧺁
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𧺁 - thắm thiết
Jerri 煤𧺁
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𧺁 - thắm thiết
Diann 霉𧺁
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 𧺁 - thắm thiết
Judi 埋𧺁
  • 埋 - mài sắc
  • 𧺁 - thắm thiết
Doretha 𠶣𧺁
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 𧺁 - thắm thiết
Jacquline 槑𧺁
  • 槑 - cây mai
  • 𧺁 - thắm thiết
Vickey 黴𧺁
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𧺁 - thắm thiết
Dian 霾𧺁
  • 霾 - sương mai
  • 𧺁 - thắm thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Thắm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Thắm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Thắm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Thắm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu