Từ điển tên

Tên Mai ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Thu

"Mai Thu" có nghĩa là buổi sáng mùa thu - mùa thu thường được người ta nhân cách hóa như một người phụ nữ đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc vào mùa thu hoạch. Tên "Mai Thu" nhằm chỉ những người con gái xinh đẹp, tràn đầy sức sống như buổi sáng mùa thu trong lành với cái hiu hiu lạnh của gió thắm đượm lòng người. Sửa bởi Từ điển tên

165 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Thu

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Thu

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Nhung, Mai Oanh, Mai Phượng, Mai Hằng,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Thu, Bảo Thu, Diệp Thu, Đông Thu, Hạnh Thu, Bích Thu, Nguyệt Thu, Nhật Thu, Huyền Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Thu Đang giảm dần

Tên Mai Thu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Thu

Giới tính

Tên Mai Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Thu có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Thu cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Thu sang thần số học
MAI THU
193
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Thu

Tên tiếng Anh cho tên Mai Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 𪰹𩹤
  • 𪰹 - mai sau
  • 𩹤 - cá thu
Susanne 玫𩹤
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𩹤 - cá thu
Jerri 煤収
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Judi 埋収
  • 埋 - mài sắc
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Leta 𫂚收
  • 𫂚 - thảo mai
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Vickey 黴𩹤
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𩹤 - cá thu
Margarett 𫂚鰍
  • 𫂚 - thảo mai
  • 鰍 - cá thu
Phillis 枚𩹤
  • 枚 - mái chèo
  • 𩹤 - cá thu
Sheron 𨨦𩹤
  • 𨨦 - cái mai
  • 𩹤 - cá thu
Sherrell 玟𩹤
  • 玟 - mai côi (ngọc đỏ); hoa mai côi
  • 𩹤 - cá thu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu