Ý nghĩa tên Mai Thùy
Theo từ điễn Tiếng Việt, "Mai" là tên một loài hoa đẹp, thuộc bộ tứ quý, hoa màu vàng, có năm cánh tượng trưng cho ngũ phúc. Tuy hoa mai mỏng manh nhưng tượng trưng cho khí tiết của người quân tử. "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, dịu dàng. Tên "Mai Thùy" thể hiện niềm kỳ vọng sau này con sẽ là một cô gái dịu dàng, thùy mị nhưng cương quyết, nghị lực và bản lĩnh, có cái tâm trong sạch, có chí khí thanh cao... Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mai tên Thùy
Tên đệm Mai
Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Tên chính Thùy
Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.
Các tên liên quan với Mai Thùy
Tên ghép với đệm Mai
Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Giang, Mai Hà, Mai Dung, Mai Ngân, Mai Xuân, Mai Thư,
Đệm ghép với tên Thùy
Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Thùy, An Thùy, Ánh Thùy, Cẩm Thùy, Châu Thùy, Anh Thùy, Diệu Thùy, Như Thùy, Xuân Thùy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Thùy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Thùy Đang tăng dần
Tên Mai Thùy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Thùy
Giới tính
Tên Mai Thùy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mai kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mai Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mai Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ù
-
-
y
-
Tên Mai Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mai Thùy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Thùy bao gồm:
- Đệm Mai có 19 cách viết.
- Tên Thùy có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Thùy có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mai Thùy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Thùy là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Thùy cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mai Thùy trong thần số học
M | A | I | T | H | Ù | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 7 | ||||
4 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Thùy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carla | 梅锤 |
|
Yvette | 𪰹陲 |
|
Susanne | 玫陲 |
|
Adelyn | 𫂚垂 |
|
Clarice | 𫂚陲 |
|
Jerri | 煤陲 |
|
Odessa | 𫂚署 |
|
Queen | 𫂚錘 |
|
Nona | 𫂚搥 |
|
Diann | 霉陲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả