Từ điển tên

Tên Mai TiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Tiền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Tiền.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Tiền

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Tiền

"Tiền" trong tiếng Việt có nghĩa là "đi tới, tiến lên". Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vươn lên, tiến bộ, phát triển. Tên "Tiền" cũng có thể được hiểu là "đầu tiền, trước tiên". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn là người dẫn đầu, tiên phong trong mọi việc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mai Tiền

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Phiến, Mai Tươi, Mai Doanh, Mai Nhẫn, Mai Thì, Mai Trăm, Mai Y, Mai Lai, Mai Son,

Đệm ghép với tên Tiền

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Tiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Tiền, Quy Tiền, Nhã Tiền, Phương Tiền, Ngân Tiền, Hoàng Tiền, Diễm Tiền, Ánh Tiền, Thư Tiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Tiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Tiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Tiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Tiền

Giới tính

Tên Mai Tiền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Tiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Tiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Tiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Tiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Tiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Tiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Tiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Tiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Tiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Tiền có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Tiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Tiền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Tiền cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Tiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Tiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Tiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Tiền sang thần số học
MAI TIN
1995
425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Tiền

Tên tiếng Anh cho tên Mai Tiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 𪰹钱
  • 𪰹 - mai sau
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Susanne 玫钱
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Martina 𫂚钱
  • 𫂚 - thảo mai
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Vickey 黴钱
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Melonie 𫂚錢
  • 𫂚 - thảo mai
  • 錢 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Phillis 枚钱
  • 枚 - mái chèo
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Sheron 𨨦钱
  • 𨨦 - cái mai
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Sherrell 玟钱
  • 玟 - mai côi (ngọc đỏ); hoa mai côi
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Thomasine 莓钱
  • 莓 - thảo mai (dâu tây)
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Nyoka 媒钱
  • 媒 - làm mối
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Tiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Tiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Tiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Tiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu