Từ điển tên

Tên Mai TuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Tuyền

Mai Tuyền là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, hàm ý chỉ người con gái có nhan sắc xinh đẹp, dịu dàng, nết na, thủy chung và đầy sức sống. Tên Mai Tuyền được ghép từ hai chữ Mai và Tuyền. Mai là loài hoa biểu tượng cho sự thanh cao, trong sáng và kiên cường. Tuyền là nguồn nước mát lành, trong vắt và tinh khiết. Khi kết hợp lại, Mai Tuyền trở thành một cái tên đẹp, ý nghĩa, mang đến cho người sở hữu nhiều may mắn, hạnh phúc và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Tuyền

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Tuyền

"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mai Tuyền

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Hạ, Mai Cúc, Mai Thuận, Mai Tin, Mai Len, Mai Huê, Mai Nhật, Mai Bình, Mai Phong,

Đệm ghép với tên Tuyền

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Tuyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phú Tuyền, Đan Tuyền, Phúc Tuyền, Hoàng Tuyền, Trương Tuyền, Châu Tuyền, Trang Tuyền, Đông Tuyền, Vân Tuyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Tuyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Tuyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Tuyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Tuyền

Giới tính

Tên Mai Tuyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Tuyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Tuyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Tuyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Tuyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Tuyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Tuyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Tuyền có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Tuyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Tuyền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Tuyền cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Tuyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Tuyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Tuyền sang thần số học
MAI TUYN
19375
425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Tuyền

Tên tiếng Anh cho tên Mai Tuyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅泉
  • 梅 - mái chèo
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Adeline 𫂚泉
  • 𫂚 - thảo mai
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Yvette 𪰹泉
  • 𪰹 - mai sau
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Susanne 玫泉
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Jerri 煤泉
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Diann 霉泉
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Judi 埋泉
  • 埋 - mài sắc
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Doretha 𠶣泉
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Jacquline 槑泉
  • 槑 - cây mai
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Vickey 黴泉
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Tuyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Tuyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Tuyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Tuyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu