No ad for you

Ý nghĩa tên Mai

Tên "Mai" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "hoa mai". Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thường nở vào mùa xuân. Cha mẹ đặt tên "Mai" cho con với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Mai

Tên Mai rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Mai chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mai

Trong tiếng Việt, Mai (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Mai dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Mai hay như:

Tham khảo thêm danh sách 155 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mai hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai

Mức Độ phổ biến

Tên Mai thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Mai là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 49 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Mai đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-0.73%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Mai phân bổ nhiều nhất tại Thái Nguyên, Ninh Bình và Đắk Nông.

Tên Mai khá phổ biến tại Thái Nguyên. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Mai. Các khu vực ít hơn như Ninh Bình, Đắk Nông và Quảng Ninh.

No ad for you

Tên Mai trong tiếng Việt

Định nghĩa Mai trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v..

2. Danh từ

Cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh.

Ví dụ: Mai vàng.

3. Danh từ

Lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật. Ví dụ:

  • Mai rùa.
  • Mai đồi mồi.
  • Lột mai cua.
  • Đồng nghĩa: mu.
4. Danh từ

Mái khum trên thuyền, trên cáng (hình giống mai rùa).

Ví dụ: Mai thuyền.

5. Danh từ

Dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, dùng để đào, xắn đất.

Ví dụ: Mai dài hơn thuổng (tng).

6. Danh từ

(Phương ngữ) mối. Ví dụ:

  • Bà mai.
  • Nhờ người làm mai.
7. Danh từ

Lúc sáng sớm. Ví dụ:

  • Giọt sương mai.
  • Nắng mai.
8. Danh từ

(Khẩu ngữ) ngày mai (nói tắt). Ví dụ:

  • Mai mới làm.
  • Tối mai tôi sẽ đến nhà anh chơi.
9. Danh từ

(Văn chương) thời điểm trong tương lai gần, ngay sau hiện tại; đối lập với nay.

Ví dụ: Nay đây mai đó.

Cách đánh vần tên Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • a
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Mai trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mai" xuất hiện trong 32 từ ghép điển hình như: mai một, ngày mai, mai sau...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mai và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Mai có 19 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mai phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Than đá.
  • : Cây mai.
  • : Mốc, mưa xuân, vật quý giá hiếm có.

Tên Mai trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Mai thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Mai

Bảng quy đổi tên Mai sang Thần số học
Chữ cáiMAI
Nguyên Âm19
Phụ Âm4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Mai

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 20 bình luận

  • dễ thương mòa

  • có người ghét tên tôi

  • giống như sao mai

  • Mai la mot ten trong nam tet

  • Tên mình rất hay và ý nghĩa

Những câu hỏi thường gặp về tên Mai

Ý nghĩa thực sự của tên Mai là gì?

Tên "Mai" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "hoa mai". Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thường nở vào mùa xuân. Cha mẹ đặt tên "Mai" cho con với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên Mai nói lên điều gì về tính cách và con người?

Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Thanh lịch, Nữ tính là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mai cho con.

Tên Mai phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Mai chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Mai có phổ biến tại Việt Nam không?

Mai là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 49 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Mai hiện nay thế nào?

Tên Mai đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-0.73%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mai nhất?

Tên Mai khá phổ biến tại Thái Nguyên. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Mai. Các khu vực ít hơn như Ninh Bình, Đắk Nông và Quảng Ninh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Mai là gì?

Trong Hán Việt, tên Mai có 19 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mai phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Than đá.
  • : Cây mai.
  • : Mốc, mưa xuân, vật quý giá hiếm có.
Trong phong thuỷ, tên Mai mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Mai thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Mai: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Mai: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Mai: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên