Từ điển tên

Tên MaiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai. Người viết Từ điển tên

362 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mai

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Đang tăng dần

Tên Mai được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mai phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.95%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mai phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Nguyên 0.95%
2 Hải Dương 0.93%
3 Hải Phòng 0.93%
4 Ninh Bình 0.91%
5 Bắc Giang 0.89%
Bản đồ phân bố tên Mai theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Mai

Tên Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Mai là nam giới:

Văn Mai, Quang Mai, Hữu Mai, Lạc Mai

Các tên đệm cho tên Mai là nữ giới:

Thị Mai, Ngọc Mai, Thanh Mai, Tuyết Mai, Xuân Mai, Phương Mai, Quỳnh Mai, Trúc Mai, Hoàng Mai

Có tổng số 127 đệm cho tên Mai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mai.

No ad for you

Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mai trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mai

Mai trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Mai. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mai đa phần là mệnh Thủy.

Tên Mai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai sang thần số học
MAI
19
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu