Ý nghĩa của tên Mai
Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Đang tăng dần
Tên Mai được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mai phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.95%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Nguyên | 0.95% |
2 | Hải Dương | 0.93% |
3 | Hải Phòng | 0.93% |
4 | Ninh Bình | 0.91% |
5 | Bắc Giang | 0.89% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mai
Tên Mai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mai là nam giới:
Văn Mai, Quang Mai, Hữu Mai, Lạc Mai
Các tên đệm cho tên Mai là nữ giới:
Thị Mai, Ngọc Mai, Thanh Mai, Tuyết Mai, Xuân Mai, Phương Mai, Quỳnh Mai, Trúc Mai, Hoàng Mai
Có tổng số 127 đệm cho tên Mai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mai.
Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
-
i
-
Mai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mai
- Danh từ cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v..
- Danh từ cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh
- mai vàng
- Danh từ lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật
- mai rùa
- mai đồi mồi
- lột mai cua
- Đồng nghĩa: mu
- Danh từ mái khum trên thuyền, trên cáng (hình giống mai rùa)
- mai thuyền
- Danh từ dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, dùng để đào, xắn đất
- mai dài hơn thuổng (tng)
- Danh từ (Phương ngữ) mối
- bà mai
- nhờ người làm mai
- Danh từ lúc sáng sớm
- giọt sương mai
- nắng mai
- Danh từ (Khẩu ngữ) ngày mai (nói tắt)
- mai mới làm
- tối mai tôi sẽ đến nhà anh chơi
- Danh từ (Văn chương) thời điểm trong tương lai gần, ngay sau hiện tại; đối lập với nay
- nay đây mai đó
Mai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Mai. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mai đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mai trong thần số học
M | A | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học