Ý nghĩa tên Mẫn Hiên
Mẫn Hiên là sự kết hợp của hai chữ "Mẫn" và "Hiên", mang ý nghĩa:"Mẫn" là nhanh nhẹn, thông minh, nhạy bén."Hiên" là hiền lành, ngoan ngoãn, lễ phép. Tên Mẫn Hiên thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con nhanh nhẹn, thông minh, hiền lành, ngoan ngoãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Hiên
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Hiên
"Hiên" nghĩa Hán Việt là phía thềm cao, ngụ ý nơi khoáng đãng, cao quý, thanh lịch đẹp đẽ hoặc "Hiên" có nghĩa là cao ráo, hiên ngang, khí phách.
Các tên liên quan với Mẫn Hiên
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mẫn Trang, Mẫn Tú, Mẫn Thy, Mẫn Đan, Mẫn Tưởng, Mẫn Anh, Mẫn Hà, Mẫn Hoa, Mẫn Châu,
Đệm ghép với tên Hiên
Có tổng số 57 đệm ghép với tên Hiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hải Hiên, Thụy Hiên, Phương Hiên, Huỳnh Hiên, Thùy Hiên, Bé Hiên, Cẩm Hiên, Tố Hiên, Nhã Hiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Hiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Hiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Hiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Hiên
Giới tính
Tên Mẫn Hiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Hiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Hiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Hiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Hiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Hiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Hiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
H
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Mẫn Hiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Hiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Hiên bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Hiên có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Hiên có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Hiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Hiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Hiên cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Hiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Hiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Hiên trong thần số học
M | Ẫ | N | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
4 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Hiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anahi | 敏薟 |
|
Elissa | 泯薟 |
|
Saylor | 鰵轩 |
|
Christen | 憫薟 |
|
Anabelle | 敏萱 |
|
Lailah | 鰵頇 |
|
Shameka | 悯顸 |
|
Karma | 鰵锨 |
|
Marlie | 鰵顸 |
|
Zaniya | 鰵掀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Hiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả