Từ điển tên

Tên Mẫn KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫn Kha

Mẫn Kha là cái tên mang ý nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng tiếp thu nhanh, xử lý tình huống tốt và có tư duy logic. Họ cũng là những người có tính cách năng động, thích khám phá và trải nghiệm những điều mới mẻ. Ngoài ra, Mẫn Kha còn mang ý nghĩa là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Kha

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mẫn Kha

Tên ghép với đệm Mẫn

Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Anh, Mẫn Xuyên, Mẫn Nhu, Mẫn Hải, Mẫn Châu, Mẫn Quỳnh, Mẫn Chi, Mẫn Linh, Mẫn Thi,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Kha, Kiều Kha, Thiên Kha, Trương Kha, Trâm Kha, Vi Kha, Trúc Kha, Bích Kha, Tú Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mẫn Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Kha

Giới tính

Tên Mẫn Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫn kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫn Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mẫn Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Kha có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫn Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Kha cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫn Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn Kha sang thần số học
MN KHA
11
4528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Kha

Tên tiếng Anh cho tên Mẫn Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Myrna 鰵柯
  • 鰵 - cá mẫn
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
Kenya 鰵珂
  • 鰵 - cá mẫn
  • 珂 - kha (tên đá quí)
Tamika 鰵𬦡
  • 鰵 - cá mẫn
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Elissa 泯坷
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Cristal 敏坷
  • 敏 - mê mẩn
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Sheree 鰵哥
  • 鰵 - cá mẫn
  • 哥 - đại ca
Lashawn 鰵舸
  • 鰵 - cá mẫn
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Tera 鰵軻
  • 鰵 - cá mẫn
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
Shameka 悯舸
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Karmen 鰵牁
  • 鰵 - cá mẫn
  • 牁 - xem ca

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu