Từ điển tên

Tên Mẫn MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫn Mẫn

Từ "Mẫn" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là nhanh nhẹn, sáng suốt, luôn nhạy bén, tinh tường. Tên "Mẫn Mẫn" dùng để chỉ những người vừa có vẻ ngoài thanh tao, thu hút, vừa có phẩm chất tốt, lanh lợi, luôn sắc sảo thông minh, vì thế luôn đạt nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

211 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Mẫn

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mẫn Mẫn

Tên ghép với đệm Mẫn

Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Chi, Mẫn Thanh, Mẫn Linh, Mẫn Anh, Mẫn Xuyên, Mẫn Nhi, Mẫn Nghi,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Mẫn, Chiêu Mẫn, Hiểu Mẫn, Thục Mẫn, Thùy Mẫn, Hồng Mẫn, Tiểu Mẫn, Triệu Mẫn, Thị Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mẫn Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Mẫn

Giới tính

Tên Mẫn Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫn kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫn Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mẫn Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Mẫn có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫn Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫn Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn Mẫn sang thần số học
MN MN
11
4545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Mẫn Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elissa 泯泯
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Christen 敏憫
  • 敏 - mê mẩn
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
Shameka 鰵悯
  • 鰵 - cá mẫn
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
Jacinta 鰵鰵
  • 鰵 - cá mẫn
  • 鰵 - cá mẫn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu