Ý nghĩa tên Mẫn Mẫn
Từ "Mẫn" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là nhanh nhẹn, sáng suốt, luôn nhạy bén, tinh tường. Tên "Mẫn Mẫn" dùng để chỉ những người vừa có vẻ ngoài thanh tao, thu hút, vừa có phẩm chất tốt, lanh lợi, luôn sắc sảo thông minh, vì thế luôn đạt nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Mẫn
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Mẫn Mẫn
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mẫn Chi, Mẫn Thanh, Mẫn Linh, Mẫn Anh, Mẫn Xuyên, Mẫn Nhi, Mẫn Nghi,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Cát Mẫn, Chiêu Mẫn, Hiểu Mẫn, Thục Mẫn, Thùy Mẫn, Hồng Mẫn, Tiểu Mẫn, Triệu Mẫn, Thị Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Mẫn
Giới tính
Tên Mẫn Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Mẫn Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Mẫn bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Mẫn có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Mẫn trong thần số học
M | Ẫ | N | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
4 | 5 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elissa | 泯泯 |
|
Christen | 敏憫 |
|
Shameka | 鰵悯 |
|
Jacinta | 鰵鰵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả