Từ điển tên

Tên Mạn NiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mạn Ni

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mạn Ni.

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mạn tên Ni

Tên đệm Mạn

Vẻ đẹp thanh tao, nhẹ nhàng "Mạn" có nghĩa là đẹp, thường được dùng để miêu tả vẻ đẹp thanh tao, nhẹ nhàng, tinh tế của người phụ nữ. Đệm Mạn gợi lên hình ảnh một người con gái có nhan sắc thanh tú. Sự thông minh, nhanh nhẹn "Mạn" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, lanh lợi. Đệm "Mạn" thể hiện mong muốn của cha mẹ con có trí tuệ sáng suốt, nhạy bén, tiếp thu nhanh và xử lý tình huống linh hoạt.

Tên chính Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mạn Ni

Tên ghép với đệm Mạn

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Mạn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mạn Đình, Mạn Ngọc,

Đệm ghép với tên Ni

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mạng Ni, Sơn Ni, Ly Ni, Kha Ni, Hoa Ni, Hạ Ni, Diễm Ni, Huyền Ni, Hiền Ni,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạn Ni

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mạn Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạn Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạn Ni

Giới tính

Tên Mạn Ni thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạn Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mạn kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạn và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạn Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mạn Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mạn Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mạn Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mạn Ni trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mạn Ni bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạn Ni có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mạn Ni trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mạn là mệnh Thủy và Tên Ni là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạn Ni cần xác định rõ ràng đệm Mạn và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạn Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mạn Ni trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mạn Ni sang thần số học
MN NI
19
455

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mạn Ni

Tên tiếng Anh cho tên Mạn Ni
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nancy 漫尼
  • 漫 - mạn ngược; mạn xuôi
  • 尼 - nơi kia
Joan 漫妮
  • 漫 - mạn ngược; mạn xuôi
  • 妮 - tăng ni
Phyllis 漫呢
  • 漫 - mạn ngược; mạn xuôi
  • 呢 - ni (sợi bằng lông cừu)
Persephone 漫怩
  • 漫 - mạn ngược; mạn xuôi
  • 怩 - ni (thẹn)
Norene 慢尼
  • 慢 - mạn mạn (dần dần); mạn thuyết (nói chậm lại); khinh mạn
  • 尼 - nơi kia
Vayda 蔓𪠝
  • 蔓 - chè mạn
  • 𪠝 - bên ni
Taelyn 漫铌
  • 漫 - mạn ngược; mạn xuôi
  • 铌 - ni (chất niobium)
Montine 幔妮
  • 幔 - mạn trướng (mành rủ)
  • 妮 - tăng ni
Zelpha 𫇞𪠝
  • 𫇞 - mạn thuyền
  • 𪠝 - bên ni
Walsie 謾𪠝
  • 謾 - nói mạn (lừa dối)
  • 𪠝 - bên ni

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mạn Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mạn Ni

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mạn Ni

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mạn Ni / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu