Ý nghĩa tên Mẫn Phi
Mẫn Phi là một cái tên nhẹ nhàng, thanh thoát mang theo ý nghĩa của sự nhanh nhẹn, nhạy bén. Người sở hữu cái tên này thường thông minh, có khả năng học hỏi nhanh, thích tìm tòi, khám phá những điều mới lạ. Họ cũng rất nhạy cảm, có trực giác tốt và dễ dàng thấu hiểu cảm xúc của người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Phi
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Các tên liên quan với Mẫn Phi
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫn Anh, Mẫn Duy, Mẫn Tưởng, Mẫn Đan, Mẫn Vương, Mẫn Kỳ, Mẫn Khang, Mẫn Hiên, Mẫn Trang,
Đệm ghép với tên Phi
Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lan Phi, Mộng Phi, Phú Phi, Sơn Phi, Thiện Phi, Hàng Phi, Đỗ Phi, Quỳnh Phi, Triệu Phi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Phi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Phi
Giới tính
Tên Mẫn Phi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
P
-
-
h
-
-
i
-
Tên Mẫn Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Phi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Phi bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Phi có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Phi có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Phi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Phi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Phi cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Phi trong thần số học
M | Ẫ | N | P | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||
4 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Phi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 敏𩹉 |
|
Elissa | 泯𩹉 |
|
Coy | 愍𩹉 |
|
Christen | 憫𩹉 |
|
Shameka | 悯𩹉 |
|
Jacinta | 鰵𩹉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả