Từ điển tên

Tên Mẫn TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫn Trang

Tên Mẫn Trang là sự kết hợp của hai từ "Mẫn" và "Trang". "Mẫn" có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh, nhạy bén. "Trang" có nghĩa là nhẹ nhàng, thanh tú, xinh đẹp. Do đó, tên Mẫn Trang mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn và có phẩm chất cao quý. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Trang

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mẫn Trang

Tên ghép với đệm Mẫn

Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Tú, Mẫn Thy, Mẫn Hiên, Mẫn Đan, Mẫn Tưởng, Mẫn Anh, Mẫn Hà, Mẫn Hoa, Mẫn Châu,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Trang, Tiền Trang, Phát Trang, Sang Trang, Nữ Trang, Trần Trang, Vĩnh Trang, Khanh Trang, Kiểu Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mẫn Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Trang

Giới tính

Tên Mẫn Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫn kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫn Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mẫn Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Trang có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫn Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Trang cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫn Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn Trang sang thần số học
MN TRANG
11
452957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Trang

Tên tiếng Anh cho tên Mẫn Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 鰵榔
  • 鰵 - cá mẫn
  • 榔 - khoai lang
Shayla 鰵庄
  • 鰵 - cá mẫn
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 鰵欗
  • 鰵 - cá mẫn
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 鰵樁
  • 鰵 - cá mẫn
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 鰵粧
  • 鰵 - cá mẫn
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Shameka 悯装
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
  • 装 - quân trang, trang sức
Laniya 鰵妆
  • 鰵 - cá mẫn
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 鰵莊
  • 鰵 - cá mẫn
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 鰵桩
  • 鰵 - cá mẫn
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 鰵妝
  • 鰵 - cá mẫn
  • 妝 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu