Ý nghĩa tên Mẫn Trang
Tên Mẫn Trang là sự kết hợp của hai từ "Mẫn" và "Trang". "Mẫn" có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh, nhạy bén. "Trang" có nghĩa là nhẹ nhàng, thanh tú, xinh đẹp. Do đó, tên Mẫn Trang mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn và có phẩm chất cao quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Trang
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Các tên liên quan với Mẫn Trang
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mẫn Tú, Mẫn Thy, Mẫn Hiên, Mẫn Đan, Mẫn Tưởng, Mẫn Anh, Mẫn Hà, Mẫn Hoa, Mẫn Châu,
Đệm ghép với tên Trang
Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Dương Trang, Tiền Trang, Phát Trang, Sang Trang, Nữ Trang, Trần Trang, Vĩnh Trang, Khanh Trang, Kiểu Trang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Trang
Giới tính
Tên Mẫn Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Mẫn Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Trang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Trang bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Trang có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Trang có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Trang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Trang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Trang cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Trang trong thần số học
M | Ẫ | N | T | R | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
4 | 5 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Trang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marisol | 鰵榔 |
|
Shayla | 鰵庄 |
|
Maritza | 鰵欗 |
|
Raina | 鰵樁 |
|
Mercy | 鰵粧 |
|
Shameka | 悯装 |
|
Laniya | 鰵妆 |
|
Shakia | 鰵莊 |
|
Maleigha | 鰵桩 |
|
Makhia | 鰵妝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả