Ý nghĩa tên Mẫn Trí
"Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, cần mẫn siêng năng. "Trí" có nghĩa là thông minh, sáng dạ, nhanh trí. "Mẫn Trí" mang ý nghĩa mong con thông minh, sáng dạ, biết suy nghĩ chu đáo, tỉ mĩ, có bản tính chăm chỉ, siêng năng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Trí
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Mẫn Trí
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫn Trịnh, Mẫn Trọng, Mẫn Tuyền, Mẫn Tuyết, Mẫn Úy, Mẫn Ngọc, Mẫn Phi, Mẫn Anh, Mẫn Duy,
Đệm ghép với tên Trí
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quân Trí, Uy Trí, Tứ Trí, Lý Trí, Hiểu Trí, Tân Trí, Thất Trí, Khôi Trí, Như Trí,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Trí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Trí
Giới tính
Tên Mẫn Trí thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
í
-
Tên Mẫn Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Trí trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Trí bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Trí có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Trí có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Trí trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Trí là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Trí cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Trí trong thần số học
M | Ẫ | N | T | R | Í | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||
4 | 5 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Trí
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 敏𦤶 |
|
Elissa | 泯𦤶 |
|
Coy | 愍𦤶 |
|
Christen | 憫𦤶 |
|
Shameka | 悯𦤶 |
|
Jacinta | 鰵𦤶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả