Ý nghĩa tên Mẫn Trường
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Trường
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Các tên liên quan với Mẫn Trường
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mẫn Cát, Mẫn Vương, Mẫn Kỳ, Mẫn Khang, Mẫn Khiêm, Mẫn Sang, Mẫn Đạt,
Đệm ghép với tên Trường
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thất Trường, Hưng Trường, Nông Trường, Ích Trường, Thới Trường, Quân Trường, Khang Trường, Kiết Trường, Hùng Trường,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Trường
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Trường
Giới tính
Tên Mẫn Trường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Mẫn Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Trường trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Trường bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Trường có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Trường có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Trường trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Trường là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Trường cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Trường trong thần số học
M | Ẫ | N | T | R | Ư | Ờ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||||
4 | 5 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Trường
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Andrew | 鰵场 |
|
Rex | 敏腸 |
|
Coy | 愍场 |
|
Foy | 鰵腸 |
|
Ennis | 鰵棖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả