Ý nghĩa tên Mẫn Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Mẫn" là nhanh nhẹn, sáng suốt, hiểu biết, "Tuệ" là trí tuệ chỉ sự thông minh, sáng suốt, có học thức, uyên bác. "Mẫn Tuệ" là cái tên gợi lên sự thông minh, nhanh nhạy, sắc sảo và sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Tuệ
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Các tên liên quan với Mẫn Tuệ
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫn Cán, Mẫn Oanh, Mẫn Sơn, Mẫn Sương, Mẫn Tài, Mẫn Tâm, Mẫn Trí, Mẫn Trịnh, Mẫn Trọng,
Đệm ghép với tên Tuệ
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Tuệ, Bình Tuệ, Cát Tuệ, Chi Tuệ, Giang Tuệ, Lương Tuệ, Miên Tuệ, Mỹ Tuệ, Nam Tuệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Tuệ
Giới tính
Tên Mẫn Tuệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Mẫn Tuệ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mẫn Tuệ
- Tính từ: (Từ cũ, Ít dùng) linh lợi và thông minh.
Tên Mẫn Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Tuệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Tuệ bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Tuệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Tuệ có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Tuệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Tuệ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Tuệ trong thần số học
M | Ẫ | N | T | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 5 | ||||
4 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Tuệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 敏𢜈 |
|
Elissa | 泯𢜈 |
|
Coy | 愍𢜈 |
|
Christen | 憫𢜈 |
|
Shameka | 悯𢜈 |
|
Jacinta | 鰵𢜈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả