Ý nghĩa của tên Mân
"Mân" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là mùa thu - Mùa thu hay còn gọi là mùa thu hoạch, ở phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này. Vào mùa thu thời tiết đã mát mẻ hơn rất nhiều không còn nóng bức như mùa hè nữa. Vì thế những người tên "Mân" thường có tính cách ôn hòa, dịu dàng, cuộc đời của họ sung túc và an nhàn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mân Đang tăng dần
Tên Mân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mân phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.03% |
2 | Tiền Giang | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Quàng Nam | 0.02% |
5 | Kiên Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mân
Tên Mân thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mân là nam giới:
Duy Mân, Rơ Mân, Thế Mân, Công Mân
Các tên đệm cho tên Mân là nữ giới:
Có tổng số 20 đệm cho tên Mân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mân.
Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
â
-
-
n
-
Mân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mân
- Động từ sờ và vê nhẹ bằng các đầu ngón tay
- tay mân từng sợi tóc
Mân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mân đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mân trong thần số học
M | Â | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học