Từ điển tên

Tên MânÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mân

"Mân" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là mùa thu - Mùa thu hay còn gọi là mùa thu hoạch, ở phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này. Vào mùa thu thời tiết đã mát mẻ hơn rất nhiều không còn nóng bức như mùa hè nữa. Vì thế những người tên "Mân" thường có tính cách ôn hòa, dịu dàng, cuộc đời của họ sung túc và an nhàn. Sửa bởi Từ điển tên

133 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mân Đang tăng dần

Tên Mân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mân phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.03%
2 Tiền Giang 0.02%
3 Kon Tum 0.02%
4 Quàng Nam 0.02%
5 Kiên Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Mân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Mân

Tên Mân thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Mân là nam giới:

Duy Mân, Rơ Mân, Thế Mân, Công Mân

Các tên đệm cho tên Mân là nữ giới:

Thị Mân, Gia Mân

Có tổng số 20 đệm cho tên Mân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mân.

No ad for you

Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mân

Mân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mân đa phần là mệnh Thủy.

Tên Mân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mân sang thần số học
MÂN
1
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu