No ad for you

Ý nghĩa tên Mạng

Mạng là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là "mạng sống". Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn cố gắng vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn đặt lợi ích của tập thể lên trên lợi ích cá nhân. Mạng là những người bạn trung thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Họ cũng rất thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề tốt.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Mạng

Tên Mạng mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Mạng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mạng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mạng

Trong tiếng Việt, Mạng (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Mạng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Mạng hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạng

Mức Độ phổ biến

Tên Mạng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.634 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Mạng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Mạng trong tiếng Việt

Định nghĩa Mạng trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Thân sống của con người. Ví dụ:

  • Đền ơn cứu mạng.
  • Chết uổng mạng.
  • Đồng nghĩa: mệnh.
2. Danh từ

Vật mỏng và thưa làm bằng những sợi đan chéo nhau. Ví dụ:

  • Mạng che mặt.
  • Mạng đèn măng sông.
3. Danh từ

(Khẩu ngữ) mạng lưới (nói tắt). Ví dụ:

  • Mạng điện.
  • Mạng thông tin bị nghẽn.
4. Danh từ

Hệ thống các máy tính được nối kết với nhau qua đường truyền tin để có thể trao đổi và dùng chung chương trình dữ liệu.

5. Động từ

Đan hay móc bằng chỉ để làm kín chỗ rách, chỗ thủng trên mặt hàng dệt. Ví dụ:

  • Mạng bít tất.
  • Mạng quần áo.
6. Danh từ

(Phương ngữ, Từ cũ).

7. Danh từ

(vâng mệnh; sao chiếu mệnh).

Cách đánh vần tên Mạng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Mạng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mạng" xuất hiện trong 36 từ ghép điển hình như: mạng cục bộ, cách mạng, tính mạng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mạng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Mạng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mạng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Mạng có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mạng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Mạng người, sự sắp đặt của trời đất về cuộc đời mỗi cá nhân.
  • 𦛿: Mạng sống.
  • 𦀴: Mạng nhện.

Tên Mạng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Mạng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Mạng

Bảng quy đổi tên Mạng sang Thần số học
Chữ cáiMNG
Nguyên Âm1
Phụ Âm457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Mạng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mạng

Ý nghĩa thực sự của tên Mạng là gì?

Mạng là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là "mạng sống". Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn cố gắng vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn đặt lợi ích của tập thể lên trên lợi ích cá nhân. Mạng là những người bạn trung thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Họ cũng rất thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề tốt.

Tên Mạng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Sức mạnh, Kiên cường, Bất khuất, Vững chắc, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mạng cho con.

Tên Mạng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Mạng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mạng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Mạng có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Mạng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.634 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Mạng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Mạng là gì?

Trong Hán Việt, tên Mạng có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mạng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Mạng người, sự sắp đặt của trời đất về cuộc đời mỗi cá nhân.
  • 𦛿: Mạng sống.
  • 𦀴: Mạng nhện.
Trong phong thuỷ, tên Mạng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Mạng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Mạng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Mạng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Mạng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên