Ý nghĩa của tên Mạng
Mạng là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là "mạng sống". Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn cố gắng vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn đặt lợi ích của tập thể lên trên lợi ích cá nhân. Mạng là những người bạn trung thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Họ cũng rất thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mạng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mạng
Tên Mạng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mạng là nam giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Mạng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mạng.
Mạng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mạng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
g
-
Mạng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mạng
- Danh từ thân sống của con người
- đền ơn cứu mạng
- chết uổng mạng
- Đồng nghĩa: mệnh
- Danh từ vật mỏng và thưa làm bằng những sợi đan chéo nhau
- mạng che mặt
- mạng đèn măng sông
- Danh từ (Khẩu ngữ) mạng lưới (nói tắt)
- mạng điện
- mạng thông tin bị nghẽn
- Danh từ hệ thống các máy tính được nối kết với nhau qua đường truyền tin để có thể trao đổi và dùng chung chương trình dữ liệu.
- Động từ đan hay móc bằng chỉ để làm kín chỗ rách, chỗ thủng trên mặt hàng dệt
- mạng bít tất
- mạng quần áo
- Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ)
- Danh từ (vâng mệnh; sao chiếu mệnh).
Mạng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Mạng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mạng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mạng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mạng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mạng trong thần số học
M | Ạ | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học