Từ điển tên

Tên MạngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mạng

Mạng là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là "mạng sống". Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn cố gắng vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn đặt lợi ích của tập thể lên trên lợi ích cá nhân. Mạng là những người bạn trung thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Họ cũng rất thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề tốt. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mạng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Mạng

Tên Mạng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Mạng là nam giới:

Văn Mạng, Đại Mạng

Có tổng số 2 đệm cho tên Mạng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mạng.

No ad for you

Mạng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mạng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mạng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mạng

Mạng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Mạng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mạng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mạng đa phần là mệnh Thủy.

Tên Mạng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mạng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mạng sang thần số học
MNG
1
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mạng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mạng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mạng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu