Từ điển tên

Tên Mạnh CơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mạnh Cơ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mạnh Cơ.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mạnh tên Cơ

Tên đệm Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mạnh Cơ

Tên ghép với đệm Mạnh

Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mạnh Thục, Mạnh Tráng, Mạnh Kiều, Mạnh Hoạt, Mạnh Chương, Mạnh Quí, Mạnh Thao, Mạnh Vĩnh, Mạnh Du,

Đệm ghép với tên Cơ

Có tổng số 56 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Cơ, Vân Cơ, Tuyết Cơ, Tổ Cơ, Lệ Cơ, Mạch Cơ, Triết Cơ, Tài Cơ, Bỉnh Cơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Cơ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mạnh Cơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Cơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Cơ

Giới tính

Tên Mạnh Cơ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Cơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mạnh kết hợp với tên Cơ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Cơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Cơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mạnh Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mạnh Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mạnh Cơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mạnh Cơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Cơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Cơ có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mạnh Cơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Cơ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Cơ cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Cơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Cơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mạnh Cơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mạnh Cơ sang thần số học
MNH CƠ
16
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mạnh Cơ

Tên tiếng Anh cho tên Mạnh Cơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathon 命𦠄
  • 命 - bản mạnh
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Rowena 猛𦠄
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Cherilyn 孟𦠄
  • 孟 - mạnh khoẻ
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mạnh Cơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mạnh Cơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mạnh Cơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mạnh Cơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu