Từ điển tên

Tên Mãnh CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mãnh Công

đánh mạnh, mong con sau này sẽ là người có sức mạnh. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mãnh tên Công

Tên đệm Mãnh

Mãnh có nghĩa là dũng mãnh, là người có sức mạnh vô song.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mãnh Công

Tên ghép với đệm Mãnh

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Mãnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mãnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mãnh Uy, Mãnh Úy, Mãnh Danh, Mãnh Đình, Mãnh Phong,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thuần Công, Mậu Công, Phùng Công, Nhự Công, Lương Công, Vương Công, Hùng Công, Việt Công, Quyết Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mãnh Công

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mãnh Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mãnh Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mãnh Công

Giới tính

Tên Mãnh Công thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mãnh Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mãnh kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mãnh và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mãnh Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mãnh Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mãnh Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mãnh Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mãnh Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mãnh Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mãnh Công có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mãnh Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mãnh là mệnh Thủy và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mãnh Công cần xác định rõ ràng đệm Mãnh và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mãnh Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mãnh Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mãnh Công sang thần số học
MÃNH CÔNG
16
458357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mãnh Công

Tên tiếng Anh cho tên Mãnh Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Angel 皿蚣
  • 皿 - mảng quên
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Simone 艋蚣
  • 艋 - thuyền mành
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Rowena 猛蚣
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Tenesha 黽蚣
  • 黽 - mãnh miễn (gắng sức)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Candance 𫙍蚣
  • 𫙍 - ma mãnh
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Tameeka 蜢蚣
  • 蜢 - trách mãnh (con châu chấu)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Marquitta 黾蚣
  • 黾 - mãnh miễn (gắng sức)
  • 蚣 - ngô công (con rết)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mãnh Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mãnh Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mãnh Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mãnh Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu