Ý nghĩa tên Mãnh Công
đánh mạnh, mong con sau này sẽ là người có sức mạnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mãnh tên Công
Tên đệm Mãnh
Mãnh có nghĩa là dũng mãnh, là người có sức mạnh vô song.
Tên chính Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Các tên liên quan với Mãnh Công
Tên ghép với đệm Mãnh
Có tổng số 6 tên ghép với đệm Mãnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mãnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mãnh Uy, Mãnh Úy, Mãnh Danh, Mãnh Đình, Mãnh Phong,
Đệm ghép với tên Công
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thuần Công, Mậu Công, Phùng Công, Nhự Công, Lương Công, Vương Công, Hùng Công, Việt Công, Quyết Công,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mãnh Công
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mãnh Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mãnh Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mãnh Công
Giới tính
Tên Mãnh Công thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mãnh Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mãnh kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mãnh và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mãnh Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mãnh Công trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mãnh Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ã
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Tên Mãnh Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mãnh Công trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mãnh Công bao gồm:
- Đệm Mãnh có 7 cách viết.
- Tên Công có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mãnh Công có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mãnh Công trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mãnh là mệnh Thủy và Tên Công là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mãnh Công cần xác định rõ ràng đệm Mãnh và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mãnh Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mãnh Công trong thần số học
M | Ã | N | H | C | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | |||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mãnh Công
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Angel | 皿蚣 |
|
Simone | 艋蚣 |
|
Rowena | 猛蚣 |
|
Tenesha | 黽蚣 |
|
Candance | 𫙍蚣 |
|
Tameeka | 蜢蚣 |
|
Marquitta | 黾蚣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mãnh Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả