Ý nghĩa tên Mạnh Cương
cương nghị, vững vàng hay chính trực. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mạnh tên Cương
Tên đệm Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Tên chính Cương
Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.
Các tên liên quan với Mạnh Cương
Tên ghép với đệm Mạnh
Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mạnh An, Mạnh Giang, Mạnh Giàu, Mạnh Kha, Mạnh Khải, Mạnh Huỳnh, Mạnh Quý, Mạnh Phúc, Mạnh Quyết,
Đệm ghép với tên Cương
Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Cương, Hữu Cương, Việt Cương, Quốc Cương, Bá Cương, Biên Cương, Đức Cương, Ngọc Cương, Xuân Cương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Cương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mạnh Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Cương
Giới tính
Tên Mạnh Cương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mạnh kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mạnh Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mạnh Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Mạnh Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mạnh Cương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Cương bao gồm:
- Đệm Mạnh có 3 cách viết.
- Tên Cương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Cương có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mạnh Cương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Cương là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Cương cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mạnh Cương trong thần số học
M | Ạ | N | H | C | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mạnh Cương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clayton | 猛纲 |
|
Jonathon | 命纲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mạnh Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả