Từ điển tên

Tên Mạnh ĐôÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mạnh Đô

Tên Mạnh Đô mang một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sức mạnh và sự cương quyết. Tên gọi này được ghép từ hai từ: "Mạnh" và "Đô". "Mạnh" tượng trưng cho sức mạnh về mặt thể chất và tinh thần, sự bền bỉ, kiên cường. "Đô" thể hiện sự kiên định, vững vàng trong mọi hoàn cảnh, không dễ bị lay chuyển. Người sở hữu tên Mạnh Đô thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và đầy tham vọng. Họ là những người có ý chí kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tên gọi này cũng thể hiện sự quyết đoán, tự tin và bản lĩnh trong mọi tình huống. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mạnh tên Đô

Tên đệm Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Tên chính Đô

Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mạnh Đô

Tên ghép với đệm Mạnh

Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mạnh Nghiêm, Mạnh Thiên, Mạnh Uy, Mạnh Hiểu, Mạnh Biên, Mạnh Doanh, Mạnh Vỹ, Mạnh Thu, Mạnh Kỳ,

Đệm ghép với tên Đô

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Đô trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Đô, Khánh Đô, Tây Đô, Dinh Đô, Trọng Đô, Triệu Đô, Đại Đô, Quý Đô, Thế Đô,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Đô

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mạnh Đô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Đô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Đô

Giới tính

Tên Mạnh Đô thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Đô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mạnh kết hợp với tên Đô có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Đô. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Đô đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mạnh Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mạnh Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mạnh Đô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mạnh Đô trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Đô bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Đô có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mạnh Đô trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Đô là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Đô cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Đô được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Đô trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mạnh Đô trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mạnh Đô sang thần số học
MNH ĐÔ
16
4584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mạnh Đô

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mạnh Đô

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mạnh Đô / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu