Ý nghĩa tên Mạnh Lực
Tên Mạnh Lực mang ý nghĩa là người có sức mạnh, nghị lực kiên cường, luôn phấn đấu vượt qua khó khăn để đạt đến thành công. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và đưa ra quyết định sáng suốt. Mạnh Lực thường rất được mọi người yêu mến và tôn trọng vì sự nhiệt tình, trung thực và hết mình trong mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mạnh tên Lực
Tên đệm Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Mạnh Lực
Tên ghép với đệm Mạnh
Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mạnh An, Mạnh Giang, Mạnh Giàu, Mạnh Khánh, Mạnh Khôi, Mạnh Hưởng, Mạnh Đoàn, Mạnh Kha, Mạnh Phong,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Lực, Trần Lực, Huy Lực, Đăng Lực, Trí Lực, Tuấn Lực, Đức Lực, Hoàng Lực, Trọng Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mạnh Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Lực
Giới tính
Tên Mạnh Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mạnh kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mạnh Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mạnh Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Mạnh Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mạnh Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Lực bao gồm:
- Đệm Mạnh có 3 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Lực có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mạnh Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Lực cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mạnh Lực trong thần số học
M | Ạ | N | H | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.