Từ điển tên

Tên Mạnh QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mạnh Quân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Quân" có nghĩa là vua, người đứng đầu một đất nước phong kiến. Ngoài ra, "Quân" còn có nghĩa như quân đội, lực lượng vũ trang. "Mạnh Quân" có thể hiểu nghĩa là một vị vua quyền lực hoặc một quân đội hùng mạnh. "Mạnh Quân" là cái tên được đặt với ý nghĩa mong con luôn anh minh, mạnh khỏe, bản lĩnh và kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên

240 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mạnh tên Quân

Tên đệm Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Mạnh Quân

Tên ghép với đệm Mạnh

Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mạnh An, Mạnh Chiến, Mạnh Cương, Mạnh Đình, Mạnh Đức, Mạnh Tiến, Mạnh Tuấn, Mạnh Dũng, Mạnh Hùng,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Đình Quân, Độ Quân, Hoàng Quân, Hồng Quân, Văn Quân, Anh Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mạnh Quân Đang tăng dần

Tên Mạnh Quân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mạnh Quân phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mạnh Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Phúc 0.04%
2 Nghệ An 0.04%
3 Quảng Ninh 0.03%
4 Hà Giang 0.03%
5 Lạng Sơn 0.02%
Bản đồ phân bố tên Mạnh Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Quân

Giới tính

Tên Mạnh Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mạnh kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mạnh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mạnh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mạnh Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mạnh Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Quân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mạnh Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Quân cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mạnh Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mạnh Quân sang thần số học
MNH QUÂN
131
45885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mạnh Quân

Tên tiếng Anh cho tên Mạnh Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 猛匀
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 猛皲
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 猛军
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 军 - quân đội
Jonathon 命龜
  • 命 - bản mạnh
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Jude 猛钧
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 猛均
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 均 - quân bình
Maddox 猛皸
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 猛鈞
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 猛軍
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 軍 - quân lính
Soren 猛筠
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 筠 - quân (cật tre già)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mạnh Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mạnh Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mạnh Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mạnh Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu