Ý nghĩa tên Mạnh Thân
: Thể hiện sức khỏe, sự mạnh mẽ, dũng cảm và kiên cường.: Gắn liền với sự cao lớn, vạm vỡ, khỏe khoắn và có sức chịu đựng tốt. Khi kết hợp lại, tên Mạnh Thân mang ý nghĩa về một người con trai có thể chất khỏe mạnh, tinh thần vững vàng, không ngại gian khổ và luôn sẵn sàng đối mặt với những thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mạnh tên Thân
Tên đệm Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Tên chính Thân
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.
Các tên liên quan với Mạnh Thân
Tên ghép với đệm Mạnh
Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mạnh Điều, Mạnh Hiến, Mạnh Tràng, Mạnh Tiếp, Mạnh Chưởng, Mạnh Lợi, Mạnh Diễn, Mạnh Tầm, Mạnh Sướng,
Đệm ghép với tên Thân
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hải Thân, Huy Thân, Khánh Thân, Hoài Thân, Nhâm Thân, Dương Thân, Trí Thân, Quế Thân, Đức Thân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Thân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mạnh Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Thân
Giới tính
Tên Mạnh Thân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mạnh kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mạnh Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mạnh Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Mạnh Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mạnh Thân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Thân bao gồm:
- Đệm Mạnh có 3 cách viết.
- Tên Thân có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Thân có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mạnh Thân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Thân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Thân cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mạnh Thân trong thần số học
M | Ạ | N | H | T | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mạnh Thân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Benjamin | 猛身 |
|
Devon | 猛申 |
|
Jonathon | 命身 |
|
Alfonso | 猛绅 |
|
Harris | 猛砷 |
|
Judson | 猛紳 |
|
Crawford | 猛抻 |
|
Cornelious | 猛呻 |
|
Buren | 猛亲 |
|
Burnie | 猛親 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mạnh Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả