Từ điển tên

Tên Mãnh UyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mãnh Uy

"Mãnh Uy" ý chỉ người khỏe khoắn, mạnh mẽ, từ chỉ về vóc dáng và sức lực của con người. Tên "Mãnh Uy" còn thể hiện mong muốn của cha mẹ là con khỏe mạnh, sức khỏe, sống mạnh mẽ, kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mãnh tên Uy

Tên đệm Mãnh

Mãnh có nghĩa là dũng mãnh, là người có sức mạnh vô song.

Tên chính Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mãnh Uy

Tên ghép với đệm Mãnh

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Mãnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mãnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mãnh Úy, Mãnh Danh, Mãnh Đình, Mãnh Phong, Mãnh Công,

Đệm ghép với tên Uy

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nam Uy, Nghiêm Uy, Ngũ Uy, Phong Uy, Phú Uy, Sơn Uy, Tâm Uy, Thiếu Uy, Thịnh Uy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mãnh Uy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mãnh Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mãnh Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mãnh Uy

Giới tính

Tên Mãnh Uy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mãnh Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mãnh kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mãnh và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mãnh Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mãnh Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mãnh Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mãnh Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mãnh Uy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mãnh Uy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mãnh Uy có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mãnh Uy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mãnh là mệnh Thủy và Tên Uy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mãnh Uy cần xác định rõ ràng đệm Mãnh và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mãnh Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mãnh Uy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mãnh Uy sang thần số học
MÃNH UY
137
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mãnh Uy

Tên tiếng Anh cho tên Mãnh Uy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Angel 皿餵
  • 皿 - mảng quên
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Simone 艋餵
  • 艋 - thuyền mành
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Rowena 猛餵
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Tenesha 黽餵
  • 黽 - mãnh miễn (gắng sức)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Candance 𫙍餵
  • 𫙍 - ma mãnh
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Tameeka 蜢餵
  • 蜢 - trách mãnh (con châu chấu)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Marquitta 黾餵
  • 黾 - mãnh miễn (gắng sức)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mãnh Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mãnh Uy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mãnh Uy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mãnh Uy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu