Ý nghĩa của tên Mảnh
Tên Mảnh có gốc từ tiếng Hán và có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau. Một số ý nghĩa phổ biến bao gồm:. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mảnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mảnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mảnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mảnh
Tên Mảnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mảnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mảnh là nam giới:
Các tên đệm cho tên Mảnh là nữ giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Mảnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mảnh.
Mảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ả
-
-
n
-
-
h
-
Mảnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mảnh
- Danh từ phần rất nhỏ và mỏng của một vật nào đó bị chia tách ra
- mảnh bát
- mảnh gương vỡ
- mảnh vụn
- Đồng nghĩa: mẩu, miếng
- Danh từ từ chỉ từng đơn vị đám đất nhỏ hoặc vật hình tấm mỏng, thường coi là nhỏ bé hơn so với những vật cùng loại
- mảnh vườn sau nhà
- mảnh ván
- mảnh bằng tốt nghiệp
- Đồng nghĩa: khoảnh
- Tính từ có dáng thanh, nhỏ, trông có vẻ yếu
- dáng người mảnh
- mảnh như sợi chỉ
- vót một cái que thật mảnh
- Phụ từ (làm việc gì) riêng một mình hoặc với một, hai người, không để cho tập thể biết hoặc tham gia
- bàn mảnh với nhau
- đi ăn mảnh
Mảnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Mảnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mảnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mảnh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Mảnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mảnh trong thần số học
M | Ả | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học