No ad for you

Ý nghĩa tên Mạnh

Trong tiếng Hán, "mạnh" có nghĩa là mạnh mẽ, khỏe khoắn. "Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. Tên Mạnh còn hàm ý sự dũng cảm, gan dạ và khả năng bảo vệ những người thân yêu.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Mạnh

Tên Mạnh rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Mạnh chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mạnh

Trong tiếng Việt, Mạnh (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Mạnh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Mạnh trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Mạnh hay như:

Tham khảo thêm danh sách 168 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mạnh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh

Mức Độ phổ biến

Tên Mạnh thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng rất mạnh những năm gần đây.

Mạnh là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 96 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Mạnh có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và vẫn được yêu thích bởi rất nhiều phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+23.5%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Mạnh rất phổ biến tại Nghệ An. Tại đây, khoảng hơn 87 người thì sẽ có một người tên Mạnh. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Phúc, Bắc Ninh và Quảng Ninh.

No ad for you

Tên Mạnh trong tiếng Việt

Định nghĩa Mạnh trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương. Ví dụ:

  • Một đội tuyển mạnh.
  • Có thế mạnh về du lịch.
  • Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng).
  • Trái nghĩa: yếu.
2. Tính từ

Có mức độ, năng lực hoặc tác dụng tương đối lớn so với các mặt, các phương diện khác. Ví dụ:

  • Gió ngày càng mạnh.
  • Phát huy mặt mạnh, khắc phục mặt yếu.
  • Trái nghĩa: yếu.
3. Tính từ

Có khả năng tác động trên mức bình thường đến các giác quan. Ví dụ:

  • Rượu mạnh.
  • Loại thuốc có tác dụng mạnh.
4. Tính từ

Có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại. Ví dụ:

  • Bước mạnh chân.
  • Đừng có mạnh mồm!.
  • Đồng nghĩa: bạo.
5. Tính từ

(Phương ngữ) không ốm đau, bệnh tật gì. Ví dụ:

  • Mọi người vẫn mạnh.
  • Đồng nghĩa: khoẻ.
  • Trái nghĩa: yếu.

Cách đánh vần tên Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Mạnh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mạnh" xuất hiện trong 22 từ ghép điển hình như: lớn mạnh, mạnh thường quân, mạnh tay...

Tên Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mạnh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Mạnh có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Sự lớn mạnh, khỏe khoắn, cường tráng.
  • : Mạnh mẽ, dữ dội.
  • : Bản mạnh mẽ.

Tên Mạnh trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Mạnh thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Mạnh

Bảng quy đổi tên Mạnh sang Thần số học
Chữ cáiMNH
Nguyên Âm1
Phụ Âm458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Mạnh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 3 bình luận

  • Mong muốn trong cuộc sống luôn luôn mạnh khỏe!

  • Cảm thấy tên không đúng với người cho lắm vì mình hơi còi

  • không có ý kiến.

Những câu hỏi thường gặp về tên Mạnh

Ý nghĩa thực sự của tên Mạnh là gì?

Trong tiếng Hán, "mạnh" có nghĩa là mạnh mẽ, khỏe khoắn. "Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. Tên Mạnh còn hàm ý sự dũng cảm, gan dạ và khả năng bảo vệ những người thân yêu.

Tên Mạnh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Mạnh mẽ, Quyết đoán, Thành công, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mạnh cho con.

Tên Mạnh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Mạnh chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Mạnh có phổ biến tại Việt Nam không?

Mạnh là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 96 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Mạnh hiện nay thế nào?

Tên Mạnh có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và vẫn được yêu thích bởi rất nhiều phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+23.5%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mạnh nhất?

Tên Mạnh rất phổ biến tại Nghệ An. Tại đây, khoảng hơn 87 người thì sẽ có một người tên Mạnh. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Phúc, Bắc Ninh và Quảng Ninh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Mạnh là gì?

Trong Hán Việt, tên Mạnh có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Sự lớn mạnh, khỏe khoắn, cường tráng.
  • : Mạnh mẽ, dữ dội.
  • : Bản mạnh mẽ.
Trong phong thuỷ, tên Mạnh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Mạnh thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Mạnh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Mạnh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.

Thần số học tên Mạnh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên