Ý nghĩa của tên Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mạnh Đang tăng dần
Tên Mạnh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mạnh phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 1.10% |
2 | Vĩnh Phúc | 1.07% |
3 | Quảng Ninh | 0.85% |
4 | Hà Nội | 0.83% |
5 | Bắc Ninh | 0.82% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mạnh
Tên Mạnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mạnh là nam giới:
Đức Mạnh, Văn Mạnh, Tiến Mạnh, Duy Mạnh, Xuân Mạnh, Đình Mạnh, Hữu Mạnh, Thế Mạnh, Quang Mạnh
Các tên đệm cho tên Mạnh là nữ giới:
Có tổng số 132 đệm cho tên Mạnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mạnh.
Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Mạnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mạnh
- Tính từ có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương
- một đội tuyển mạnh
- có thế mạnh về du lịch
- mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng)
- Trái nghĩa: yếu
- Tính từ có mức độ, năng lực hoặc tác dụng tương đối lớn so với các mặt, các phương diện khác
- gió ngày càng mạnh
- phát huy mặt mạnh, khắc phục mặt yếu
- Trái nghĩa: yếu
- Tính từ có khả năng tác động trên mức bình thường đến các giác quan
- rượu mạnh
- loại thuốc có tác dụng mạnh
- Tính từ có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại
- bước mạnh chân
- đừng có mạnh mồm!
- Đồng nghĩa: bạo
- Tính từ (Phương ngữ) không ốm đau, bệnh tật gì
- mọi người vẫn mạnh
- Đồng nghĩa: khoẻ
- Trái nghĩa: yếu
Mạnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Mạnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mạnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mạnh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mạnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mạnh trong thần số học
M | Ạ | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học