Từ điển tên

Tên Mẫu ĐơnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫu Đơn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mẫu Đơn.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫu tên Đơn

Tên đệm Mẫu

Đệm Mẫu bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "người mẹ". Trong tiếng Việt, "Mẫu" thường được dùng để chỉ người phụ nữ đã lập gia đình, mang bầu hoặc đã sinh con. Đệm Mẫu thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ và yêu thương của người đặt dành cho những người phụ nữ làm mẹ. Nó cũng ngụ ý những đức tính cao đẹp như sự hy sinh, lòng nhân hậu, sự chăm sóc và tình yêu thương vô bờ bến.

Tên chính Đơn

Đơn là một cái tên tiếng Việt phổ biến dành cho cả nam và nữ. Nó có nghĩa là "đơn giản", "thanh lịch" hoặc "trang nhã". Đơn là một cái tên nhẹ nhàng và thanh lịch, phù hợp với những người có tính cách bình dị và thanh lịch. Tên Đơn cũng mang ý nghĩa về sự đơn giản và khiêm tốn. Người mang tên này thường là người sống chân thành, giản dị và không phô trương. Họ là những người có tính cách nhẹ nhàng, dễ hòa đồng và luôn biết cách cư xử đúng mực. Đơn giản nhưng không tầm thường, người mang tên này luôn biết cách tạo nên sự khác biệt bằng chính sự đơn giản của mình. Ngoài ra, tên Đơn còn mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ và vững chắc. Người mang tên này thường là người có ý chí mạnh mẽ, không dễ bị khuất phục trước khó khăn. Họ luôn bình tĩnh, tự tin và có khả năng giải quyết mọi vấn đề một cách hiệu quả.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mẫu Đơn

Tên ghép với đệm Mẫu

Có tổng số 3 tên ghép với đệm Mẫu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Đơn

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Đơn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Đơn, Linh Đơn, Yên Đơn, Giảng Đơn, Giản Đơn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫu Đơn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mẫu Đơn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫu Đơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫu Đơn

Giới tính

Tên Mẫu Đơn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫu Đơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫu kết hợp với tên Đơn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫu và giới tính của người có tên Đơn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫu Đơn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫu Đơn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫu Đơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mẫu Đơn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mẫu Đơn

Tên Mẫu Đơn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫu Đơn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫu Đơn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫu Đơn có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫu Đơn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫu là mệnh Thủy và Tên Đơn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫu Đơn cần xác định rõ ràng đệm Mẫu và tên Đơn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫu Đơn trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫu Đơn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫu Đơn sang thần số học
MU ĐƠN
136
445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫu Đơn

Tên tiếng Anh cho tên Mẫu Đơn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 𤙩丹
  • 𤙩 - mẫu (giống đực)
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Paisley 亩單
  • 亩 - mẫu ruộng
  • 單 - xem đan
Janis 姆丹
  • 姆 - mẫu giáo
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Madelynn 卯單
  • 卯 - méo mó
  • 單 - xem đan
Krystle 母丹
  • 母 - cha mẹ
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Larue 𤙩單
  • 𤙩 - mẫu (giống đực)
  • 單 - xem đan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫu Đơn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫu Đơn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫu Đơn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫu Đơn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu