Ý nghĩa tên Mậu Đức
Tên Mậu Đức mang ý nghĩa là người có đức tính tốt đẹp, luôn giúp đỡ người khác. Đây là cái tên thường được đặt cho những đứa trẻ trai với mong muốn con sẽ trở thành người có đạo đức, được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mậu tên Đức
Tên đệm Mậu
Đệm Mậu mang ý nghĩa là người mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm cao và luôn nỗ lực hết mình. Đây là cái đệm tượng trưng cho sự thành công, thịnh vượng và trường thọ. Người đệm Mậu thường có tính cách độc lập, tự chủ và thích tự mình giải quyết mọi vấn đề. Họ là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Trong cuộc sống, người đệm Mậu thường gặp nhiều may mắn và thành công. Họ là những người có tài lãnh đạo, biết cách tổ chức và điều hành công việc một cách hiệu quả. Tuy nhiên, người đệm Mậu cũng có một số nhược điểm như quá cứng nhắc, bảo thủ và đôi khi thiếu linh hoạt. Họ cũng dễ bị tổn thương khi bị người khác chỉ trích hoặc phản bội.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Mậu Đức
Tên ghép với đệm Mậu
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Mậu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mậu Ngọ, Mậu Trung, Mậu Tiến, Mậu Quý, Mậu Tài, Mậu Hiếu, Mậu Thành, Mậu Hùng,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Đạo Đức, Dũng Đức, Ân Đức, Nghiêm Đức, Diên Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mậu Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mậu Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mậu Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mậu Đức
Giới tính
Tên Mậu Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mậu Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mậu kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mậu và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mậu Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mậu Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mậu Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ậ
-
-
u
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Mậu Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mậu Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mậu Đức bao gồm:
- Đệm Mậu có 14 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mậu Đức có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mậu Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mậu là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mậu Đức cần xác định rõ ràng đệm Mậu và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mậu Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mậu Đức trong thần số học
M | Ậ | U | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | ||||
4 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.