Từ điển tên

Tên May ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên May Chi

May mắn: Chỉ những điều may mắn, tốt đẹp sẽ đến với chủ nhân cái tên này. Chi: Là nhánh cây nhỏ, mang ý nghĩa mềm mại, nhẹ nhàng, thanh cao. Sự kết hợp giữa hai từ "May" và "Chi" tạo nên một cái tên mang ý nghĩa về sự may mắn, thành công, thuận lợi trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là những người hiền lành, tốt bụng, có tính cách nhẹ nhàng, thanh lịch. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm May tên Chi

Tên đệm May

Đệm "May" rất phổ biến dành cho con gái, cái đệm này vô cùng ý nghĩa, nghĩa là vận may có lợi ích cho mọi người. Không chỉ vậy, mà còn mong muốn rằng con gái ấy sẽ gặp nhiều may mắn trong cuộc đời.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với May Chi

Tên ghép với đệm May

Có tổng số 28 tên ghép với đệm May trong Danh sách tất cả Tên cho đệm May. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

May Phương, May Nhàn, May Ly,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Song Chi, Phụng Chi, Dao Chi, Hiểu Chi, Mộng Chi, Hiếu Chi, Ý Chi, Việt Chi, Dạ Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên May Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên May Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên May Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên May Chi

Giới tính

Tên May Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên May Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm May kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm May và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên May Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

May Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên May Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên May Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên May Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên May Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên May Chi có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên May Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm May là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên May Chi cần xác định rõ ràng đệm May và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên May Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên May Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên May Chi sang thần số học
MAY CHI
179
438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên May Chi

Tên tiếng Anh cho tên May Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸脂
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Mya 𬂸支
  • 𬂸 - mảy may
  • 支 - chi ly
Amaya 𬂸之
  • 𬂸 - mảy may
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 𬂸枝
  • 𬂸 - mảy may
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Phillis 枚脂
  • 枚 - mái chèo
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeane 𬂸卮
  • 𬂸 - mảy may
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 𬂸巵
  • 𬂸 - mảy may
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 𬂸胝
  • 𬂸 - mảy may
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 𬂸脂
  • 𬂸 - mảy may
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 𬂸吱
  • 𬂸 - mảy may
  • 吱 - chế giễu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên May Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên May Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên May Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên May Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu