Từ điển tên

Tên Mí ChơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mí Chơ

Mí Chơ là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét tính cách đặc biệt. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và thành công."Mí Chơ" có nguồn gốc từ tiếng Thái, có nghĩa là "hoa sen". Hoa sen là biểu tượng của sự thanh cao, thoát tục, tượng trưng cho vẻ đẹp tâm hồn và sự kiên cường, mạnh mẽ. Vì vậy, những bé gái được đặt tên Mí Chơ thường có tính cách dịu dàng, trong sáng, có nội tâm phong phú và luôn hướng thiện. Ngoài ra, tên Mí Chơ còn hàm ý rằng cha mẹ mong con sẽ luôn xinh đẹp, tỏa sáng và có một cuộc sống viên mãn, đủ đầy. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Mí tên Chơ

Tên đệm

Cái đệm Mí mang ý nghĩa biểu trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng và tính cách ấm áp, hiền lành của người sở hữu. Nó còn hàm ý đến sự tinh tế, sự chú trọng đến ngoại hình và sự chỉn chu trong từng việc làm. Người đệm Mí thường được đánh giá là người chu đáo, biết quan tâm và chăm sóc đến những người xung quanh, đem lại sự ấm áp và niềm vui cho mọi người. Họ cũng được biết đến là người có gu thẩm mỹ tốt, luôn chú trọng đến vẻ ngoài và gây ấn tượng với người đối diện bởi sự thanh lịch, duyên dáng.

Tên chính Chơ

Tên Chơ trong tiếng Việt có nghĩa là "người tài giỏi, có nhiều khả năng". Những người mang tên Chơ thường được đánh giá là thông minh, sáng dạ và nhanh nhạy. Họ có khả năng học hỏi nhanh chóng, giải quyết vấn đề tốt và thích khám phá những điều mới mẻ. Bên cạnh đó, những người tên Chơ cũng rất sáng tạo, có trí tưởng tượng phong phú và luôn tràn đầy ý tưởng. Họ là những người hướng ngoại, cởi mở và dễ gần. Họ giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn và hòa nhập với mọi người xung quanh. Tuy nhiên, những người tên Chơ đôi khi cũng khá bướng bỉnh, cố chấp và dễ nổi nóng. Họ cần học cách kiểm soát cảm xúc của mình và lắng nghe ý kiến của người khác.

Các tên liên quan với Mí Chơ

Tên ghép với đệm Mí

Có tổng số 40 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mí De, Mí Sá, Mí Nắc, Mí Dinh, Mí Sính, Mí Chính, Mí Hờ, Mí Sò, Mí Cho,

Đệm ghép với tên Chơ

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Chơ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Chơ, A Chơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mí Chơ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mí Chơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mí Chơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mí Chơ

Giới tính

Tên Mí Chơ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mí Chơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mí kết hợp với tên Chơ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mí và giới tính của người có tên Chơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mí Chơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mí Chơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mí Chơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mí Chơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mí Chơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mí Chơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mí Chơ có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mí Chơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mí là mệnh Thủy và Tên Chơ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mí Chơ cần xác định rõ ràng đệm Mí và tên Chơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mí Chơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mí Chơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mí Chơ sang thần số học
MÍ CHƠ
96
438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mí Chơ

Tên tiếng Anh cho tên Mí Chơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marcos 𥈢諸
  • 𥈢 - mí mắt
  • 諸 - đã đành; đã đời; đã vậy; đã khỏi bệnh
Kobie 睸諸
  • 睸 - mí mắt
  • 諸 - đã đành; đã đời; đã vậy; đã khỏi bệnh
Marquice 𦝺諸
  • 𦝺 - mẩy da mẩy thịt (béo tốt)
  • 諸 - đã đành; đã đời; đã vậy; đã khỏi bệnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mí Chơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mí Chơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mí Chơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mí Chơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu