Ý nghĩa tên Mĩ Hằng
Mĩ Hằng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách đáng quý của người phụ nữ. Tên gọi này được ghép từ hai chữ Hán "Mỹ" và "Hằng". Chữ "Mỹ" trong Hán-Việt có nghĩa là đẹp, chỉ vẻ đẹp hài hòa, cuốn hút về ngoại hình của người phụ nữ. Chữ "Hằng" biểu thị cho sự vĩnh cửu, bền bỉ, gắn liền với hình ảnh mặt trăng tròn đầy, sáng trong đêm tối. Khi kết hợp với nhau, "Mĩ Hằng" mang hàm ý về một người phụ nữ xinh đẹp, sở hữu vẻ bề ngoài ưa nhìn, tươi tắn và tấm lòng nhân hậu, thủy chung như vầng trăng sáng ngời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mĩ tên Hằng
Tên đệm Mĩ
Đệm Mỹ có nguồn gốc từ chữ Hán 美, mang ý nghĩa về cái đẹp, sự tốt lành. Đây là cái đệm thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có dung mạo xinh đẹp, tính tình hiền lành và cuộc sống luôn trọn vẹn, viên mãn.
Tên chính Hằng
Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.
Các tên liên quan với Mĩ Hằng
Tên ghép với đệm Mĩ
Có tổng số 19 tên ghép với đệm Mĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mĩ Huệ, Mĩ Nương, Mĩ Bình, Mĩ Anh, Mĩ Tiên, Mĩ Hạnh, Mĩ Hoa, Mĩ Dung, Mĩ Duyên,
Đệm ghép với tên Hằng
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Uyên Hằng, Diễn Hằng, Nhã Hằng, Thiện Hằng, Út Hằng, Tâm Hằng, Thục Hằng, Phúc Hằng, Lam Hằng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mĩ Hằng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mĩ Hằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mĩ Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mĩ Hằng
Giới tính
Tên Mĩ Hằng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mĩ Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mĩ kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mĩ và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mĩ Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mĩ Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mĩ Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ĩ
-
-
H
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Mĩ Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mĩ Hằng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mĩ Hằng bao gồm:
- Đệm Mĩ có 3 cách viết.
- Tên Hằng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mĩ Hằng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mĩ Hằng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mĩ là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mĩ Hằng cần xác định rõ ràng đệm Mĩ và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mĩ Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mĩ Hằng trong thần số học
M | Ĩ | H | Ằ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
4 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mĩ Hằng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Evelynn | 镁恒 |
|
Maurine | 镁桁 |
|
Mazie | 镁𫰟 |
|
Lovie | 镁恆 |
|
Lera | 镁姮 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mĩ Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả