Từ điển tên

Tên Mĩ HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mĩ Hằng

Mĩ Hằng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách đáng quý của người phụ nữ. Tên gọi này được ghép từ hai chữ Hán "Mỹ" và "Hằng". Chữ "Mỹ" trong Hán-Việt có nghĩa là đẹp, chỉ vẻ đẹp hài hòa, cuốn hút về ngoại hình của người phụ nữ. Chữ "Hằng" biểu thị cho sự vĩnh cửu, bền bỉ, gắn liền với hình ảnh mặt trăng tròn đầy, sáng trong đêm tối. Khi kết hợp với nhau, "Mĩ Hằng" mang hàm ý về một người phụ nữ xinh đẹp, sở hữu vẻ bề ngoài ưa nhìn, tươi tắn và tấm lòng nhân hậu, thủy chung như vầng trăng sáng ngời. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mĩ tên Hằng

Tên đệm

Đệm Mỹ có nguồn gốc từ chữ Hán 美, mang ý nghĩa về cái đẹp, sự tốt lành. Đây là cái đệm thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có dung mạo xinh đẹp, tính tình hiền lành và cuộc sống luôn trọn vẹn, viên mãn.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mĩ Hằng

Tên ghép với đệm Mĩ

Có tổng số 19 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mĩ Huệ, Mĩ Nương, Mĩ Bình, Mĩ Anh, Mĩ Tiên, Mĩ Hạnh, Mĩ Hoa, Mĩ Dung, Mĩ Duyên,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Hằng, Diễn Hằng, Nhã Hằng, Thiện Hằng, Út Hằng, Tâm Hằng, Thục Hằng, Phúc Hằng, Lam Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mĩ Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mĩ Hằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mĩ Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mĩ Hằng

Giới tính

Tên Mĩ Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mĩ Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mĩ kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mĩ và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mĩ Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mĩ Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mĩ Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mĩ Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mĩ Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mĩ Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mĩ Hằng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mĩ Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mĩ là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mĩ Hằng cần xác định rõ ràng đệm Mĩ và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mĩ Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mĩ Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mĩ Hằng sang thần số học
MĨ HNG
91
4857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mĩ Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Mĩ Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Evelynn 镁恒
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 镁桁
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 镁𫰟
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 镁恆
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
Lera 镁姮
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 姮 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mĩ Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mĩ Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mĩ Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mĩ Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu