Từ điển tên

Tên Mi KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mi Kiên

"Mi Kiên" cái tên thể hiện vẻ đẹp của một người con gái trưởng thành trong suy nghĩ, trong tư duy, nhạy bén và sắc xảo. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mi tên Kiên

Tên đệm Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mi Kiên

Tên ghép với đệm Mi

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Mi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mi Trà, Mi La, Mi Ly, Mi Thương, Mi Lan, Mi Liễu, Mi Khoa, Mi Sam, Mi Hồng,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mộc Kiên, Nghĩa Kiên, Nhã Kiên, Phát Kiên, Phong Kiên, Quỳnh Kiên, Sinh Kiên, Thảo Kiên, Thiên Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mi Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mi Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mi Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mi Kiên

Giới tính

Tên Mi Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mi Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mi kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mi và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mi Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mi Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mi Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mi Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mi Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mi Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mi Kiên có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mi Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mi là mệnh Thủy và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mi Kiên cần xác định rõ ràng đệm Mi và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mi Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mi Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mi Kiên sang thần số học
MI KIÊN
995
425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mi Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Mi Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Saige 糜鲣
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Alaya 鶥鲣
  • 鶥 - chim hoạ mi
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Zariyah 镅鲣
  • 镅 - Chất americium (AM)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Lanie 楣鲣
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Rayleigh 眉鲣
  • 眉 - mày tao
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Arionna 𠋥鲣
  • 𠋥 - mày tao
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Aysia 䕷鲣
  • 䕷 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Cloey 劘鲣
  • 劘 - làm đường mi (cắt gọt)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kameryn 嵋鲣
  • 嵋 - núi Nga mi
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tytianna 鎇鲣
  • 鎇 - mũi nhọn, mũi dao, mũi mác
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mi Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mi Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mi Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mi Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu