Từ điển tên

Tên Mi LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mi Lan

Ý nghĩa của tên Mi Lan là sự ngọt ngào, dịu dàng và duyên dáng. Mi Lan được ghép từ hai chữ Hán, "Mi" có nghĩa là đẹp, thơm, còn "Lan" chỉ loài hoa lan tượng trưng cho sự thanh khiết, cao quý. Tổng thể, tên Mi Lan mang ý nghĩa chỉ những cô gái có ngoại hình xinh đẹp, tính cách dịu dàng, phẩm chất thanh cao và luôn mang đến sự tươi vui cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mi tên Lan

Tên đệm Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mi Lan

Tên ghép với đệm Mi

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Mi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mi Liễu, Mi Khoa, Mi Sam, Mi Hồng, Mi My, Mi Thương, Mi Ly, Mi Ni, Mi Mi,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Lan, Hằng Lan, Chính Lan, Ha Lan, Mùa Lan, Phượng Lan, Thiện Lan, Hạ Lan, Hoài Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mi Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mi Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mi Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mi Lan

Giới tính

Tên Mi Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mi Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mi kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mi và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mi Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mi Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mi Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mi Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mi Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mi Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mi Lan có tổng cộng 294 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mi Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mi là mệnh Thủy và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mi Lan cần xác định rõ ràng đệm Mi và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mi Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 294 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mi Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mi Lan sang thần số học
MI LAN
91
435

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mi Lan

Tên tiếng Anh cho tên Mi Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 𧃲兰
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 兰 - cây hoa lan
Bonita 𠋥谰
  • 𠋥 - mày tao
  • 谰 - lan (nói xấu)
Kaye 𧃲阑
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Saige 糜𬅉
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
  • 𬅉 - cây một lan
Gayla 𧃲闌
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Zariyah 镅𬹏
  • 镅 - Chất americium (AM)
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Shelbie 𧃲𬵿
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Nannette 𧃲栏
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 栏 - cây mộc lan
Lanie 楣阑
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Shirlene 𧃲蘭
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 蘭 - hoa lan, cây lan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mi Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mi Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mi Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mi Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu